wekker trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wekker trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wekker trong Tiếng Hà Lan.

Từ wekker trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng hồ reo, Đồng hồ báo thức, đồng hồ báo thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wekker

đồng hồ reo

noun (Klok die kan worden ingesteld om op een bepaalde tijd van de dag te rinkelen.)

Als de wekker afloopt, breng het kind dan naar bed zonder verdere concessies te doen.
Khi đồng hồ reo, bạn hãy buộc con đi ngủ và không được đòi hỏi thêm.

Đồng hồ báo thức

noun

đồng hồ báo thức

noun

Xem thêm ví dụ

Soms als de wekker ’s ochtends afging, deed ik met moeite een oog open en wierp hem een dreigende blik toe in de hoop dat hij zou ophouden.
Có những buổi sáng khi chuông đồng hồ báo thức reo, thì tôi cố gắng mở một mắt và nhìn trừng trừng vào nó, thách đố nó reo tiếp.
Wanneer u een wekker uitzet, kunt u de Assistent bepaalde acties laten uitvoeren, zoals u vertellen over het weer en verkeer, de verlichting en het koffiezetapparaat aanzetten, het nieuws laten horen en meer.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Meer informatie over hoe u ringtones voor wekkers toevoegt
Tìm hiểu cách thêm nhạc chuông cho chuông báo.
U kunt de snoozeduur wijzigen en instellen dat u wekkers kunt snoozen of negeren met de volumeknoppen van uw apparaat.
Bạn có thể thay đổi thời gian báo lại và đặt các nút âm lượng của thiết bị để báo lại hoặc loại bỏ báo thức.
Ik heb geen wekker gevraagd.
Tôi không dặn báo thức Woman:
Na de wekkering op het hele uur wordt op de klok Big Ben het aantal uren geslagen.
Năm mới thường chính thức bắt đầu khi chuông đồng hồ Big Ben điểm 12 giờ.
Tate keek naar de wekker naast zijn bed.
Tate nhìn vào các con số đang phát sáng của chiếc đồng hồ kỹ thuật số bên cạnh giường của nó.
Wie heeft er de wekker uitgezet?
Ai tắt đồng hồ báo thức thế?
* Ik werd uit mezelf wakker, zonder wekker of iemand die me riep.
* Tôi tự mình thức dậy, không cần đến đồng hồ báo thức hoặc được một người nào đó đánh thức.
De wekker gaf het sein voor onze bevrijding: maar als hij op een dag niet meer af zou lopen, wat moesten we dan?
Đồng hồ báo giờ là dấu hiệu cho sự phóng thích chúng tôi; nếu một ngày nào đó nó không reo, chúng tôi biết làm thế nào?
Opmerking: Je kunt 'Verder praten' niet gebruiken als je een telefoongesprek voert of als er een wekker afgaat.
Lưu ý: Bạn không thể sử dụng chế độ Trò chuyện liên tục nếu đang gọi điện, hoặc nếu một lịch báo đang đổ chuông.
Net een wekker die je niet kunt uitzetten.
Chỉ như một cái đồng hồ anh không thể tắt đi.
Toen hij dacht dat, met in de grootste haast, zonder te kunnen maken de beslissing om uit bed te komen - de wekker was aangeeft precies kwart voor zeven - er was een voorzichtig op de deur geklopt door het hoofd van het bed.
Khi anh đã suy nghĩ tất cả những điều này trong sự vội vàng lớn nhất, mà không bị có thể làm cho quyết định để có được ra khỏi giường - đồng hồ báo thức đã được chỉ ra chính xác quý bảy - có tiếng gõ thận trọng trên cánh cửa đầu giường.
Tip: Als is ingesteld dat de wekker moet worden herhaald, worden hiermee ook alle herhalingen in- of uitgeschakeld.
Mẹo: Nếu báo thức được đặt để lặp lại, thao tác này sẽ tắt hoặc bật tất cả lần lặp lại.
U kunt wekkers instellen en wijzigen in de Klok-app.
Bạn có thể tạo và thay đổi báo thức trong ứng dụng Đồng hồ.
Tip: Voor wekkers en ringtones worden verschillende mappen gebruikt.
Mẹo: Nhạc chuông điện thoại và chuông báo nằm trong các thư mục khác nhau.
De taxi moest stoppen voor een overstekende man... die # minuten later naar zijn werk ging dan hij gewend was... omdat hij vergeten was zijn wekker te zetten
Taxi phải dừng lại vì một người đàn ông băng qua đường, người đi làm trễ # phút so với thường lệ, vì anh ta quên vặn đồng hồ
(Werden zij bijvoorbeeld door een wekker wakker gemaakt of door een huisgenoot geroepen?
(Ví dụ, họ đã được đánh thức bởi đồng hồ báo thức, hay là một người khác trong gia đình đã đánh thức họ dậy?
Om bij zinnen te blijven telde ik in stilte de seconden op mijn wekker.
Để tỉnh táo hơn, tôi im lặng đếm thời gian trên đồng hồ.
(Pieptonen) Het piept zelfs, omdat het een wekker is.
(Tiếng bíp) Nó kêu bíp, vì dù gì nó cũng là đồng hồ báo thức.
De taxi moest stoppen voor een overstekende man... die 5 minuten later naar zijn werk ging dan hij gewend was... omdat hij vergeten was zijn wekker te zetten.
Taxi phải dừng lại vì một người đàn ông băng qua đường, người đi làm trễ 5 phút so với thường lệ, vì anh ta quên vặn đồng hồ.
De wekker liep af, Jessie joeg ons weg en de rest van de dag was van ons.
Đồng hồ báo giờ sẽ reo, Jessie sẽ đưa chúng tôi ra, và những giờ còn lại trong ngày là của chúng tôi.
Het is een wekker.
Đó là đồng hồ báo thức mà.
Je hebt twee wekkers.
Cô có đến 2 cái đồng hồ báo thức.
Het is ook handig als je het op je nachtkastje neer wilt zetten om een film te kijken of het als wekker te gebruiken, het kan staan.
Nó cũng hữu dụng khi bạn đặt nó xuống bàn để xem phim hay sử dụng như là chiếc đồng hồ báo thức.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wekker trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.