wel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wel trong Tiếng Hà Lan.

Từ wel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có chứ, được chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wel

có chứ

verb

Dus ze leerden wel iets,
Vậy là không phải họ không ghi nhận một tí nào — họ có chứ

được chứ

verb

Ik tik je wel op de hoed als ik klaarkom, oké?
Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ?

Xem thêm ví dụ

Misschien doe ik dat wel.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Pak eerst de problemen aan waar je wél iets aan kunt doen.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Je mag me wel vijf minuten per dag missen.
Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày.
6 Terwijl die slechte koningen Jehovah’s hand niet zagen, zagen anderen in dezelfde situaties Jehovah’s hand wel.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Ja, dat is wel het beste.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
Hij komt wel naar mij
Nó sẽ đến với tôi thôi.
Judy zegt van wel.
Judy nói thế là sai.
We kunnen dat stuk wel gebruiken.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Mijn geest was wel gewillig, maar jammer genoeg was mijn vlees zwak.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Je weet wel, wat dan ook.
Anh biết đó, sao cũng được.
Dat komt straks wel.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Je weet wel, diegene waarvan zijn zoon gek werd... en hem sloeg met een bijl?
Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu?
Mijn vader zou dat wel doen.
Bố tớ sẽ phát hoảng mất.
Als ik niet met haar mag praten, vind ik wel een andere manier.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
Af en toe kan hij wel extra vragen stellen om bij het publiek een commentaar te ontlokken en hen over het onderwerp te laten nadenken.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Ik geef het hem ooit wel terug.
Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố.
Dank je wel.
Em vẫn rất gợi cảm
De h-klanken in de taal, onderbroken door een licht plofgeluid van de stembanden, de talloze opeenvolgende klinkers (wel vijf in één woord) en het zeldzame gebruik van medeklinkers brachten de zendelingen tot wanhoop.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Ik overleef het wel.
Anh còn sống
Ze dringen zich voor het voetlicht voor zaken die ze ondersteunen, dwingen ons om te kijken, als een wereldwijd vergrootglas voor zaken die we niet eerder zagen, maar misschien wel hadden moeten zien.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Ik zeg het wel.
Tôi nói vậy đó
Dank je wel.
Chà, cảm ơn vì điều đó.
We zullen alles doen om Kendra veilig te houden, of je nu denkt dat we het wel of niet kunnen.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Ik weet het wel.
Em biết.
Ik kan je misschien wel helpen, natuurlijk.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.