温暖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 温暖 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 温暖 trong Tiếng Trung.

Từ 温暖 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nóng, ấm, nóng nực, ấm áp, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 温暖

nóng

(warm)

ấm

(warm)

nóng nực

(warm)

ấm áp

(warm)

cay

(hot)

Xem thêm ví dụ

他们所表现的好客精神使会众洋溢着温暖融洽的气氛,为耶和华上帝大大增光。
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
这位最高族长打开村庄的大门,展现出寡妇之心;当真理的温暖和光明显露出来时,他的心便软化了。
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
如果人意识到他需要为自己对待上帝所造万物的方式负责,他们便很可能会在诸如污染、破坏臭氧层和全球日趋温暖等事上更加小心行事。
Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu.
泰伊虽然发育不全,她父母却这样说:“她让我们的生活充满了爱、温暖和真情,她常常拥抱和亲吻我们。”
Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”.
申命记6:7)可是,这样行会在家里形成一种温暖、健全的气氛,这会大大有助于使儿女长成为乐于助人、关心别人和彬彬有礼的成年人。
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7). Làm như thế tạo ra bầu không khí thân ái và tốt lành tại nhà, điều nầy ảnh hưởng nhiều trong việc nuôi dưỡng con cái bạn để khi chúng lớn sẽ là những người hữu ích, ân cần và có cách cư xử tốt.
5 在圣经的用法里,忠贞的含义叫人感到温暖
5 Hiểu theo nghĩa dùng trong Kinh Thánh, trung tín là tình cảm nồng hậu.
罗朗是个电脑操作员,他跟妻子尤达从奥地利往温暖、干燥的南部定居。
Roland, một điều hành viên máy điện toán ở Áo, và vợ là Yuta, đã định cư ở một vùng ấm và khô ở miền nam của xứ.
热带雨林的特征可以用两个词概括:温暖、潮湿。
Rừng mưa nhiệt đới có thể được mô tả bằng hai chữ: nóng và ẩm.
大部分兰花品种生长于温暖而雨量充足的热带地区。
Hầu hết các loại cây phong lan sinh sản nhanh trong những vùng nhiệt đới, ấm áp, có nhiều mưa.
我 给 你 一点 温暖
Hãy để em đưa anh hơi ấm của em.
另外,他们夫妇俩也享有温暖亲密的关系。(
Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau.
那两位男孩心里都觉到很温暖,并且很庆幸他们选择了正义』(见戈登·兴格莱,1993年7月,《圣徒之声》,第52页)。
Hai đứa con trai cảm thấy ấm lòng và biết ơn là chúng đã chọn điều đúng” (xin xem Gordon B.
极地地区比现在温暖得多,接近于现今西北太平洋的温度;温带森林已经扩展到了极地地区,同时多雨的热带气候区则延伸至北纬45°地区。
Các vùng cận kề địa cực là ấm hơn so với ngày nay, có thể chỉ giống như khu vực tây bắc Thái Bình Dương hiện nay; các cánh rừng ôn đới kéo dài tới vùng cực, trong khi khí hậu nhiệt đới nhiều mưa kéo dài về phía bắc tới vĩ độ 45.
罗马书8:5-8;希伯来书3:12)我们如果跟耶和华疏远了,可以设法补救,跟他恢复亲密、温暖的关系。
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài.
这样,我们就能跟天父享有亲密、温暖的友谊。
Nhờ vậy, chúng ta có được mối quan hệ mật thiết và nồng ấm với Cha trên trời.
大多数人整夜都坐着或站着,努力保持温暖
Đa số họ ngồi hoặc đứng cả đêm cố gắng để giữ cho ấm.
同时,作为字典编纂者,一个让人郁闷的地方 是字典从来没有给人留下一个温暖,舒适的印象。
Giờ thì tới những phần phi quyền lợi của việc trở thành một nhà soạn từ điển là người ta thường không có một dạng hình ảnh nào ấm áp, lờ mờ và dễ chịu về từ điển.
当然,如果你已跟耶和华见证人的会众来往,你很可能已感受到,会众里的温暖友谊及安全感。
Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy.
人们希望知道 如何避免食物来源 不时的中断 如何在疲惫时得以充分休整 又不会因为停止劳作而断粮 如何创造更温暖,或更凉爽;更安全的环境 如何减轻痛苦
Họ ước rằng họ biết cách bảo quản nguồn lương thực không bị hư, và làm sao để nghỉ ngơi khi họ mệt mỏi mà không cần lo lắng về đói khát để giữ ấm hơn, an toàn hơn và ít đau đớn
“孩子五岁之前都在温暖的家庭环境中成长,所以要培养他们好的品质是比较容易的。
“Cho đến lúc năm tuổi, con cái luôn ở trong vòng tay cha mẹ nên họ dễ vun trồng cho con các đức tính tốt.
欧仁很喜欢用叶子花属植物做喻例,向邻人解释基督徒的中立立场。 叶子花属植物是一种攀藤植物,在温暖的气候下生长得很茂盛。——马太福音22:21。
Khi giải thích lập trường trung lập của đạo đấng Christ cho những người lân cận, anh Eugène thường nói đến những cây hoa giấy, một loại cây leo mọc rất mạnh ở những nơi có khí hậu ấm áp (Ma-thi-ơ 22:21).
* 它让我心里觉得很舒服、很快乐、很温暖
* Điều này làm cho chúng ta cảm thấy vui lòng, vui vẻ hay ấm lòng.
♫而我仍穿着睡衣和温暖的袜子♫
♫ Khi đang mặc PJs và vớ ♫
哪些阻碍会「遮蔽了耶稣基督及其福音之光的强度、明亮及温暖。」?
Những chướng ngại vật nào có thể “ngăn chặn tầm quan trọng, vẻ sáng chói, và hơi ấm của ánh sáng của Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài”?
我发觉会众里洋溢着温暖和友爱的气氛,而会众里的人信念坚定,言行一致,这使我很感动。
Tôi thật cảm kích khi thấy những người ở đây có đức tin mạnh mẽ và sống hòa hợp với những gì họ dạy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 温暖 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.