文職 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 文職 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 文職 trong Tiếng Trung.

Từ 文職 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dân sự, công dân, thường dân, dân dụng, người dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 文職

dân sự

(civilian)

công dân

thường dân

(civilian)

dân dụng

người dân

(civilian)

Xem thêm ví dụ

我们可以怎样清楚说明经的意义?[《
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
耶稣在很早以前已帮助门徒明白,“他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、士许多的苦,并且被杀,第三日复活。”(
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
《守望台》1998年10月15日刊有一篇文章论及耶和华见证人的工作,波兰的一个监狱官员读过该后作了以上评论。
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面積列表 墨西哥各州人類發展指數列表 (西班牙) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing
México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^
持有神圣圣的弟兄们,不论我们谈的是家庭教导、是看顾,是个人的圣任务,还是其他名称,这才是我们所讲的精髓。
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
我们 告诉 自己 毕竟 , 毛 不算什么
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.
等等 凱要 走 嗎
Chờ đã, Kevin sẽ đi sao?
的人名是化名
Một số tên trong bài này đã được thay đổi.
1829年5月15日,约瑟•斯密和奥利佛•考德里,在宾夕法尼亚,哈默尼附近的苏克含纳河边,接受亚伦圣的按立〔History of the Church, 1:39–42〕。
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
护教》,第42章)这是他们听从保罗的训示对在上权威表现尊重的方式之一。
Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền.
我 只要 一個 電話 就 可以 毀掉 你 的 業 生涯
Khỏi phiền anh.
除了用字来形容自己以外,上帝也用耶稣作为活生生的例子,反映自己的形像。
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
有两个资料来源怎样论及三位一体和基督教希腊圣经?
Hai nguồn tài liệu nói gì về Chúa Ba Ngôi và Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp?
他先向住户介绍杂志,简略讲述其中一篇文章的要点,随后就翻开圣经,读出一节同文章有关的经
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
達爾的書沒有觸及人類演化的問題,只是說:「光芒將會投射在人類起源和他的歷史」。
Cuốn sách của Darwin đã không giải quyết câu hỏi về sự tiến hóa của con người, chỉ nói rằng "Ánh sáng sẽ làm sáng tỏ về nguồn gốc của con người và lịch sử của mình."
虽然我们必须保持4米多的距离,而且不许讲话,我们还是能找到方法传递每日经
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
请看《守望台》2003年7月1日刊《小人物翻译圣经》一
Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003.
與此同時,11月4日,第2陸戰突擊隊營的2個連在埃斯·卡爾森中校指揮下乘船在倫加角以東40英里(64公里)的奧拉灣登陸。
Trong khi đó, vào ngày 4 tháng 11, hai đại đội thuộc Tiểu đoàn 2 Raider dưới quyền chỉ huy của Trung tá Evans Carlson đã đổ bộ bằng xuồng lên vịnh Aola Bay, cách Lunga Point 64 km (40 dặm) về phía Đông.
当属龙的男孩长大, 他们会面临更加激烈的 婚姻和场挑战。
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
诗篇119:105;罗马书15:4)圣经时常能够给予我们所需的指引和鼓励,耶和华帮助我们记起一些适当的经
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
111看啊,a大祭司要旅行,长老也要旅行,较小圣的b祭司也一样;但是c执事和d教师要被指派去e看顾教会成员,作教会的常驻事工人员。
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
这节经并没有精确地透露这段时期的实际长度。
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
9当你们敞开心,沉思这节经的字句时,我希望,也祈求你们会邀请圣灵,将所需的理解、疗愈和复原带进你们的灵魂深处。
9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến.
我得要說,那時我有 我涯中最棒的會議──
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
只要將手機的相機鏡頭對準字就能進行翻譯 (僅適用特定語言)。
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 文職 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.