what for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ what for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ what for trong Tiếng Anh.

Từ what for trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm gì, để làm gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ what for

làm gì

noun

Did she say what for?
Bà ấy có nói để làm gì không?

để làm gì

noun

Did she say what for?
Bà ấy có nói để làm gì không?

Xem thêm ví dụ

Attendance at the annual festivals meant what for many Israelites?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
What for?
Để làm gì?
What, for example, activated specific genes in your cells to set in motion the process of differentiation?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
And what for me?
Còn tôi thì sao?
What for?
Vì điều gì?
What for?
Vì cái gì?
And what for?"
với mục đích gì?"
What for?"
Để làm gì vậy con?"
What for?
Nhanh nào.
What's for breakfast?
Bữa sáng có gì?
Having Christlike mildness does what for us?
Chúng ta nhận được lợi ích nào nếu có tính nhu mì như Chúa Giê-su?
While it's what's best for Frank, it may not be what's best for you.
Tốt cho Frank, nhưng lại không tốt cho bà.
Your son is about to be arrested, and I know what for.
Con bà sắp bị bắt, và tôi biết lí do vì sao.
Became American, got drafted, come back to give y'all what for.
Nhập quốc tịch Mỹ, vào quân đội, và giờ quay lại đây để hỏi thăm các anh.
Break a window or what, for crying out loud?
Muốn làm vỡ kính xong bị đòn à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ what for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.