what trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ what trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ what trong Tiếng Anh.

Từ what trong Tiếng Anh có các nghĩa là gì, nào, sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ what

pronounverb (expression of surprise)

I don't know what to do any more.
Tôi không còn biết phải làm nữa.

nào

noun

Can you imagine what our life would be like without electricity?
Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không?

sao

noun adverb

Ignore what he said. He was only joking.
Làm sao để dịch tiếng anh hay nhất

Xem thêm ví dụ

They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
I wonder what else of yours I have.
Con tự hỏi con có từ cha mẹ nữa.
7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Sorry, what?
Xin lỗi, sao cơ?
Faith in what?
Đức tin nơi ai?
What math?
Tính chuyện gì?
Jim, I don't know what to tell you.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
What happened?
Chuyện đã xảy ra vậy?
What in the world are you going to do there?"
Bạn có thể làm được ở đó cơ chứ?"
What do you want me to do?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Please give me what you told me about a while ago.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
On 7 November 2006, amidst conflicting claims, over 45 Tamil civilians were killed in what is known as the Vaharai bombing.
Ngày 7 tháng 11, năm 2006, 45 thường dân Tamil đã bị giết trong vụ đánh bom Vaharai.
That's not what I meant.
Ý Cha không phải vậy.
Do not forget what you owe me.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
You know what, I knew why they invited me over.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
What's the point?
Ý nghĩa là ?
What has Shebna’s experience taught you about God’s discipline?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
(b) What commitment does Jehovah still have with regard to his people?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Ha, ha, my boy, what do you make of that? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
What sort of a relationship do you have with her?
Cậu có quan hệ gì với cô ta?
What I would find out about who I really am.
Về thật sự mình là ai.
Oh, what would you know of childbirth?
Anh biết sinh con là không mà nói?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ what trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới what

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.