wijen trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wijen trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wijen trong Tiếng Indonesia.

Từ wijen trong Tiếng Indonesia có nghĩa là vừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wijen

vừng

noun

Demikian pula badam, biji wijen, dan ikan bertulang lunak, seperti sarden dan salmon.
Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy.

Xem thêm ví dụ

Sepertinya itu Burger Keju yang hidup dengan kaki kentang goreng dan mata biji wijen.
Với những cái chân chiên giòn, và mắt là những hạt
Terbuka... wijen!
Vừng ơi mở ra.
Itu adalah biji wijen.
Đó là hạt mè.
Minyak wijen, gula!
Dầu mè, đường!
Diatasnya dengan dua sendok pistachio es krim, dan menyelesaikannya dengan roti wijen dari benih yang lain.
thêm 2 muỗng kem và đặt lên trên 1 miếng bánh nữa.
mau wijen?
Ăn vừng không?
Bahan-bahan untuk dubu kimchi dengan daging babi: tahu kimchi irisan daging babi atau perut babi bawang bombay bawang merah jahe bawang putih kecap minyak wijen gula gochujang Normalnya, protein adalah nutrisi yang paling banyak dari dubu kimchi.
Thành phần của kimchi đậu hũ với thịt heo: đậu hũ kimchi thịt heo cắt lát hành tây hành lá gừng tỏi nước tương dầu đường gochujang Thông thường, protein có dinh dưỡng nhiều nhất trong dubu kimchi.
Aku jadi pengen gurita hidup, jika dicelupkan ke minyak wijen, pasti kenyal.
Đổ dầu lên trên, rồi cắn 1 miếng cái tên nhóc đang vùng vẫy đó.
Demikian pula badam, biji wijen, dan ikan bertulang lunak, seperti sarden dan salmon.
Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy.
Memang, bahan dasarnya, kacang Arab, wijen, lemon, dan bawang putih — telah dikonsumsi lebih dari seribu tahun.
Thật vậy, các thành phần cơ bản của nó - đậu gà, vừng, chanh, và tỏi - đã được ăn trong vùng trong hàng thiên niên kỷ.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wijen trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.