wijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ wijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quận, phường, khu, khu vực, miền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wijk

quận

(quarter)

phường

(ward)

khu

(quarter)

khu vực

(neighborhood)

miền

(quarter)

Xem thêm ví dụ

U voegt veel aan de kracht van de kerk toe als u uw getuigenis, talenten, vaardigheden en energie gebruikt om in uw wijk of gemeente het koninkrijk op te bouwen.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Een geïnspireerde ZHV-presidente overlegt met haar bisschop, en maakt gebedsvol keuzes over huisbezoekopdrachten om hem te assisteren bij de zorg voor iedere vrouw in de wijk.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Hij vroeg een minderactieve broeder in de wijk, Ernest Skinner, om hulp bij de heractivering van de 29 volwassen broeders in de wijk die het ambt van leraar in het Aäronisch priesterschap droegen, en die mannen ertoe te brengen om met hun gezin naar de tempel te gaan.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Gedurende de paar weken dat deze goede zuster onthand was, had dat verhaal een bijzondere betekenis voor de leden van de wijk Rechnoi.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Een jaar nadat zij en haar familie lid van de kerk waren geworden, werd haar wijk gesplitst.
Một năm sau khi đã chịu phép báp têm làm tín hữu của Giáo Hội với gia đình mình, thì tiểu giáo khu của em tín hữu ấy được phân chia lại.
De stervende patriarch Jakob profeteerde over deze toekomstige regeerder door te zeggen: „De scepter zal van Juda niet wijken, noch de gebiedersstaf van tussen zijn voeten, totdat Silo komt; en aan hem zal de gehoorzaamheid der volken behoren.” — Genesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
‘Wat betreft leerstellingen, verbonden en richtlijnen die door het Eerste Presidium en de Twaalf zijn vastgesteld, wijken we niet van het handboek af’, zei ouderling Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Sire, ik wijk niet van je zijde op zo'n tijd als deze.
Thưa ngài, tôi sẽ không rời bỏ ngài vào thời điểm như lúc này.
Noem in je Schriftendagboek op wat je kunt doen om een positieve invloed op het geloof van mensen in je familie, je wijk of gemeente of je vriendenkring te hebben.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em.
Is het niet nodig dat christelijke opzieners in deze tijd Jehovah vrezen, zijn wetten onderhouden, zich ervan weerhouden zich boven hun broeders te verheffen en het vermijden van Jehovah’s geboden af te wijken?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
Organisaties van de kerk, zoals wijken, quorums of hulporganisaties hebben altijd geografische grenzen die de verantwoordelijkheid en het gezag beperken.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
‘Dat strekt zich uit tot wie doneren aan het fonds — de donateurs, hun gezinnen, hun wijken en gemeenten — allen worden gezegend door hun donaties.’
“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”
Hij heeft een net voor mijn voeten uitgespreid, hij heeft me gedwongen achteruit te wijken.
Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước.
In 1954 werd een derde gemeente opgericht, in de wijk Moinho Velho, waar hij eveneens als gemeentedienaar dienst verrichtte.
Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh.
Hoewel ik af en toe over mijn verleden vertel om iets over bekering en de verzoening duidelijk te maken, weten de meeste leden van de wijk niet wat een ongelooflijke verandering ik als lid van de kerk heb ondergaan.
Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc.
In het leven van veel mensen moet alles wijken voor geld.
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
Het belangrijkste is dat bleek dat de misdaad in de wijk met bijna 30% daalde.
Quan trọng nhất là điều tra cho thấy tội phạm ở trong khu đã giảm gần 30%.
Deze universiteit ligt in een Afro-Amerikaanse wijk.
Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời.
Een zuster kiest opzettelijk een plek naast een blinde zuster in haar wijk, niet alleen om haar te begroeten maar ook om de lofzangen hard genoeg te zingen, zodat de blinde zuster de woorden kan horen en kan meezingen.
Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.
Allen die de wijk hadden genomen naar een toevluchtsstad konden dan naar huis terugkeren zonder gevaar van de zijde van de bloedwreker te hoeven duchten.
Lúc đó tất cả những người lánh nạn tại các thành ẩn náu có thể trở về nhà mà không sợ những kẻ báo thù huyết làm hại.
Bij een andere gelegenheid reden mijn vrouw en ik na een visite bij vrienden naar huis toen ik de ingeving had om de stad in te rijden — een omweg van heel wat kilometers — en een bezoek af te leggen aan een bejaarde weduwe die ooit in onze wijk had gewoond.
Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
De wijken en gemeenten van de kerk bieden ook een wekelijkse bijeenkomst om rust en hernieuwde kracht op te doen, een tijd en plek om de wereld achter te laten — de sabbat.
Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát.
Om dit groeiende zendingsleger in stand te helpen houden, heb ik onze leden bij een eerdere gelegenheid gevraagd om, als zij het kunnen missen, aan het zendingsfonds van hun wijk of het algemeen zendingsfonds van de kerk bij te dragen.
Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng.
In de (Spaanstalige) wijk Rio Grande (Albuquerque, New Mexico) besprak een Aäronisch-priesterschapsquorum wie ze als groep konden bezoeken en terugbrengen.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.