wijzen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wijzen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wijzen trong Tiếng Hà Lan.

Từ wijzen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wijzen

điểm

noun

Dan wijs de weg ook, en kwets me niet met uw opinie.
Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.

Xem thêm ví dụ

Het is van belang te beseffen dat de meeste openbaringen niet op spectaculaire wijze komen.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
In de loop der eeuwen hebben veel wijze mannen en vrouwen door logica, redenering, wetenschappelijk onderzoek en, ja, ook door inspiratie, waarheid ontdekt.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Het is niet ongewoon dat oprechte lezers die deze tijdschriften nog maar korte tijd lezen, op zo’n hartverwarmende wijze hun waardering uiten.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Ze wijzen de weg aan een nieuw menselijk avontuur... gebaseerd op matigheid, intelligentie, en delen.
Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.
Gebruik Google Analytics-rapporten om op strategische wijze insights met betrekking tot gebruikers van uw etalage met winkelvoorraad in de buurt te verzamelen op basis van gecombineerde gegevenspunten.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
11, 12. (a) Op welke wijze verliet Christus de aarde?
11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?
Net als architecten en aannemers in deze tijd hebben onze liefdevolle hemelse Vader en zijn Zoon plannen en andere instrumenten voor ons ontworpen, zodat we ons leven op een zekere en vaste wijze kunnen uitbouwen en verankeren.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Bovendien mogen sites met AdSense niet worden geladen door software waarmee pop-ups worden weergegeven, browserinstellingen worden gewijzigd, gebruikers worden doorverwezen naar ongewenste websites of waarmee de sitenavigatie op andere wijze wordt beïnvloed.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
Berekeningen op het handschrift wijzen uit dat de auteur ernaar streefde om groepjes van drie hoofdstukken te vormen van 9600 woorden per groepje.
Thành quả của cuộc kết tập của phái Thuyết nhất thiết hữu bộ là 3 bộ luận bằng chữ Phạn gồm 300 ngàn bài kệ và 9.6 triệu từ được khắc trên các lá đồng.
U kunt de cursisten aansporen deze tekst op zodanige wijze te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Voorheen konden de natiën, wanneer ze een voorbeeld van vervloeking wilden aanhalen, op Israël wijzen.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
Ook onderwezen Israëlitische ouders hun eigen kinderen (Deuteronomium 11:19; Spreuken 6:20). In de eerste eeuw G.T. dienden op passende wijze aangestelde ouderlingen als onderwijzers in de gemeente van gezalfde christenen, en bij christelijke ouders werd erop aangedrongen hun kinderen te onderrichten (Efeziërs 6:4; 1 Timótheüs 3:2; 2 Timótheüs 2:2).
Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20).
Is er bij jullie niet één wijze man die tussen broeders kan oordelen?
Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao?
Laat de onderwijzers altijd de weg wijzen.
Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối.
God leert aan mensen overal hoe je het beste kunt leven. Net zoals een wijze en lieve vader dingen leert aan zijn kinderen.
Ngài dạy cho con người lối sống tốt nhất, giống như người cha khôn ngoan và yêu thương dạy dỗ con cái.
2 Deze zomer hebben wij op ons districtscongres op unieke wijze de kracht van goddelijk onderwijs ervaren.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Het is begrijpelijk dat Lukas en zijn lezers deze verzen op een dergelijke wijze hebben uitgelegd”.
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
„Hoe dit op schitterende wijze volgens een vast patroon vervaardigde, ordelijke en fantastisch ingewikkelde stuk machinerie deze functies verricht, is volkomen duister. . . . mensen zullen wellicht nooit de gehele raadselachtige werking van de hersenen doorgronden.” — Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
AdSense-uitgevers mogen de code van AdSense voor zoeken op geen enkele wijze aanpassen.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
Bij wijze van spreken.
Như tôi vừa nói.
Toch had hij intense belangstelling voor de wijze waarop anderen verder gingen met het werk dat hij daar had verricht. — Handelingen 18:8-11; 1 Korinthiërs 3:6.
Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6).
Wie wijzen optimistisch op Gods koninkrijk als de enige oplossing voor alle menselijke problemen?
Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại?
Ik weet dat je in de eerste plaats alles hebt geprobeerd te verbeteren door zelf beter te worden, en daarna door mijn woord te verkondigen en op de meest mededogende wijze voor mijn evangelie op te komen.’
Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′
24 De kroon van de wijzen is hun rijkdom,
24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ;
In smart riep Hij uit: ‘Jeruzalem, Jeruzalem, u die de profeten doodt en stenigt die naar u toe gezonden zijn, hoe vaak heb Ik uw kinderen bijeen willen brengen, op de wijze waarop een hen haar kuikens bijeenbrengt onder haar vleugels, maar u hebt niet gewild!’
Ngài đã kêu lên trong đau đớn: “Hỡi Giê Ru Sa Lem, Giê Ru Sa Lem, ngươi giết các tiên tri, và quăng đá các đấng chịu sai đến cùng ngươi, bao phen ta muốn nhóm họp con cái ngươi, như gà mái túc và ấp con mình dưới cánh, mà các ngươi chẳng muốn!”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wijzen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.