wil trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wil trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wil trong Tiếng Hà Lan.

Từ wil trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ý chí, sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wil

ý chí

noun (begrip)

Kijk eens hoeveel kracht en wil deze vrouw uitstraalt.
Hãy nhìn sự mạnh mẽ và ý chí toát ra từ người phụ nữ này.

sẽ

adverb

We willen dit niet hebben in ons huis.
Bố mẹ sẽ không để chuyện này lặp lại trong nhà mình nữa.

Xem thêm ví dụ

Wil je mijn blouse signeren?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Hij wil altijd m'n mening weten over het nieuws van de dag.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Zeg Clyde dat ik mijn deel wil.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
Meedogend zei hij: ’Ik wil het.’
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
Wat wil je nog meer?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
Paulus legde uit: „Ik wil dat gij vrij van zorgen zijt.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
Jullie bereiden de wereld op het millenniaanse bestuur van de Heiland voor door de uitverkorenen van de vier hoeken van de aarde te helpen vergaderen. Zo kan ieder die dat wil het evangelie van Jezus Christus en alle zegeningen ervan ontvangen.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Al gauw begonnen de cellen zich te differentiëren, dat wil zeggen, zich tot verschillende cellen te ontwikkelen: zenuwcellen, spiercellen, huidcellen, enzovoorts.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
Dit is het laatste project dat ik wil tonen:
Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:
Ik wil morgenvroeg het eerste deel.
Tôi muốn cáo bài báo đầu tiên vào sáng mai.
Ik weet het niet, en ik wil het niet weten.
Tớ không biết và tớ cũng không muốn biết.
Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Ik wil een man voor het volk zijn.
Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân.
Jij bent de ene vriend van dit hoofdstuk die ik wil houden.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Ik wil antwoorden.
Tôi muốn câu trả lời!
Ik wil jullie dit beeld nog tonen.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Dat wil ik even demonstreren.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Ik wil mijn moeder niet zien.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
Wil je er nog een paar zien?
Cô muốn xem thêm không?
Wil je me iets laten zien?
Mày muốn cho tao xem cái nào?
Welke unieke gelegenheid hebben wij in het uitvoeren van Gods wil?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Maar ik wil weten waar ze is.
Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ?
Ik wil graag de gegrilde rib biefstuk met 6 stukken citroen kip, eigenlijk 8 stukken.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Oorlog is juist wat hij wil, zoon.
Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ!
Omdat we deelnemen aan het geluid, en dat begint van bij het idee van het soort geluid dat ik wil maken -- bijvoorbeeld, dit geluid
Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wil trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.