willekeurig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ willekeurig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willekeurig trong Tiếng Hà Lan.

Từ willekeurig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngẫu nhiên, kỳ quái, tình cờ, lạ lùng, tùy tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ willekeurig

ngẫu nhiên

(haphazard)

kỳ quái

(whimsical)

tình cờ

(haphazard)

lạ lùng

tùy tiện

(arbitrarily)

Xem thêm ví dụ

Christenen die oprechte belangstelling voor elkaar hebben, vinden het niet moeilijk hun liefde spontaan, op elk willekeurig tijdstip van het jaar, te uiten (Filippenzen 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Met aangepaste targeting kunnen uitgevers willekeurige ID's doorgeven aan advertentieverzoeken voor display, mobiel, video en games.
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
Het is de willekeur, de wanorde, het chaotische van systemen.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
De naam van dit filter. U kunt een willekeurige naam opgeven.What's this text
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
Het regelitem target 'First-party segment 1 of First-party segment 2' en de bezoeker hoort bij beide: aangezien alle first-party segmenten hetzelfde kosten, kiest Ad Manager willekeurig een van de segmenten. Er worden alleen kosten voor dat segment aan u in rekening gebracht.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
Een willekeurig kind aanwijzen, zeggen dat hij de baby was?
bảo với chúng tôi nó được chọn?
& Willekeurige ruis
Nhiễu & ngẫu nhiên
Willekeurig klinisch onderzoek is uitgevonden in 1948, toen men op zoek was naar een geneesmiddel voor tuberculose. Dat was belangrijk, begrijp me niet verkeerd.
Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiêu thực tế đã được phát minh ra vào năm 1948 để giúp đỡ phát minh ra các loại thuốc chữa khỏi bệnh lao, và đây là những điều quan trọng, đừng hiểu sai ý tôi.
* En 86 tot 90 procent van die verschillen deed zich voor binnen elke willekeurige raciale groep.
Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc.
Hij had een platform waar je informatie koppelde aan andere informatie waarna je ze willekeurig kon oproepen.
Và ông ấy có một bước đệm để các bạn kết nối các thông tin với nhau, rồi có thể xem nó lại bất cứ lúc nào.
Op elk willekeurig moment is 85 tot 90 procent van de haren in de groeifase, terwijl 10 tot 15 procent van de haren in de rustfase zal zijn en 1 procent in de overgangsfase.
Vào bất cứ lúc nào, trong khi 85 đến 90 phần trăm tóc ở trong giai đoạn hoạt động, thì có 10 đến 15 phần trăm tóc sẽ ở trong giai đoạn nghỉ và một phần trăm ở trong giai đoạn chuyển tiếp.
En natuurrampen, die willekeurig verwoestingen aanrichten, zijn geen straf van God maar onvoorziene gebeurtenissen die iedereen kunnen treffen (Prediker 9:11).
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
Een willekeurige positieve numerieke waarde, die wordt gedeeld door meerdere verzoeken die afkomstig zijn van dezelfde paginaweergave.
Vác yêu cầu đến từ cùng một lượt xem trang sẽ có chung một giá trị số dương ngẫu nhiên.
Maar ook volgens Calvijn was Gods keus willekeurig, zelfs onbegrijpelijk.
Tuy nhiên, Calvin cũng nghĩ Đức Chúa Trời lựa chọn độc đoán, và không ai có thể hiểu sự lựa chọn của Ngài.
Dit komt doordat onze vaardigheid om mensen te stereotyperen niet een willekeurig trekje is van onze hersenen, maar eerder een specifiek voorbeeld van een algemener proces, het feit dat wij ervaring hebben met zaken en mensen in de wereld die in categorieën vallen, en dat we die ervaring gebruiken om te generaliseren over nieuwe voorbeelden binnen deze categorieën.
Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó.
Laat de leerkrachten vervolgens een willekeurige les in het leerkrachtenboek openen of het uitreikblad met de titel ‘Voorbeeldles: 3 Nephi 11:1–17’ in het aanhangsel van dit boek gebruiken.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Is het waar dat als mensen smeekbeden richten tot een „Opperwezen”, elke willekeurige naam die zij voor het „Opperwezen” gebruiken een deugdelijk equivalent is voor de persoonlijke naam Jehovah, ongeacht wat hun aanbidding verder nog mag inhouden?
Có đúng là nếu người ta cầu xin “Thượng Đế”, thì bất kỳ danh nào họ dùng để gọi “Thượng Đế” đều có giá trị tương đương với danh Giê-hô-va, dù rằng sự thờ phượng của họ có thể bao gồm những điều khác nữa?
Verdeel het bord in tweeën, en zet de volgende vragen aan de ene kant, en de tekstverwijzingen in willekeurige volgorde aan de andere kant: Wat zou de Heer doen om de goddelozen te vernietigen?
Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác?
De rode gestippelde lijn laat zien wat de adoptiecurve is van willekeurige mensen. De linkerlijn, de lijn meer naar links, laat zien hoe de verspreidingscurve loopt bij de centrale individuen in het netwerk.
Đường chấm màu đỏ biểu thị sự tiếp nhận ở những người ngẫu nhiên, và đường tay trái, dịch về bên trái, biểu thị sự tiếp nhận ở những người thuộc trung tâm mạng lưới.
Willekeurige smeltstijl
Kiểu Chảy Ngẫu nhiên
Het zijn willekeurige wiskundige feiten".
Giáo trình giản yếu giải tích toán học".
Het vervelende staren, de voelbare angst wanneer je een vliegtuig instapt, het willekeurige fouilleren op de luchthaven... in 99% van de gevallen.
Những cái nhìn khinh bỉ, sự sợ hãi ra mặt khi lên máy bay, những cuộc khám xét ngẫu nhiên tại sân bay xảy ra đến 99%.
In een willekeurige populatie van bacteriën zullen deze je allemaal even ziek maken en dit is gewoon een willekeurig verschil in de bacteriën misschien hebben zich in zijn DNA net iets andere veranderingen plaatgevonden, maar wat er ook gebeurd is deze zijn allemaal van het soort bacteriën waarvan je er niet teveel in je lichaam wilt hebben.
Bây giờ trong một dân số ngẫu nhiên của vi khuẩn này tất cả sẽ làm cho bạn đều bệnh và đây là chỉ là một số sự khác biệt ngẫu nhiên trong các vi khuẩn có thể trên DNA của mình một số thay đổi hơi khác nhau xảy ra, nhưng bất cứ điều gì xảy ra, Điều này tất cả đều là loại vi khuẩn mà bạn không muốn nhận được rất nhiều người trong số họ trong hệ thống của bạn.
Als u God wilt behagen, is het van groot belang dat u zich met een religieuze organisatie verbindt, maar niet met zomaar een willekeurige religieuze groepering.
Muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, bạn cần theo một tôn giáo nhưng không phải bất kỳ tôn giáo nào cũng được.
Iedereen die over computers heeft nagedacht, kan zien dat dat verkeerd is, omdat berekening gedefinieerd wordt als symboolmanipulatie, meestal met nullen en enen, maar willekeurige symbolen zijn ook goed.
Ý tôi là, bất kì ai biết về máy tính đều có thể thấy nó sai, bởi vì tính toán được định nghĩa như thao tác biểu tượng, thường được nghĩ tới như những con số 0 và 1 mà không phải bất cứ một biểu tượng nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willekeurig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.