willen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ willen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ willen trong Tiếng Hà Lan.

Từ willen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là muốn, cần, cầu mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ willen

muốn

verb (iets als verlangen hebben)

Iedereen wil u ontmoeten, u bent een beroemdheid!
Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng!

cần

verb (Ergens een sterk verlangen naar hebben.)

Je wilde zien waartoe je in staat was.
Cậu cần biết cậu có khả năng gì.

cầu mong

verb

Dat u uw eigen hart zou willen stoppen
nàng cầu mong thống thiết tim nàng được thay chàng

Xem thêm ví dụ

Ze willen het dorp verlaten en naar een stad gaan op zoek naar een baan.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
We hebben niet de luxe om te besluiten waar en wanneer we ergens om willen geven.
Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó?
Wij willen bloedwraak tegen Aelle, hmm?
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
Zelfs als Jehovah’s beloning voor zijn getrouwe dienstknechten niet de hoop van eeuwig leven zou omvatten, zou ik nog steeds een leven van godvruchtige toewijding willen leiden (1 Timotheüs 6:6; Hebreeën 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Als we de moordenaars van Louis en Greely willen vinden dan moeten we samenwerken!
Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau!
21 En Hij komt in de wereld om alle mensen te aredden, indien zij naar zijn stem willen luisteren; want zie, Hij doorstaat de bpijnen van alle mensen, ja, de pijnen van ieder levend schepsel, van zowel mannen als vrouwen als kinderen, die behoren tot het geslacht van cAdam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
En ik zou daar nog aan willen toevoegen dat Jack Lord dit al bijna 10 jaar geleden zei.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
We willen de dood niet zien.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
18 De laatste heilige zaak die wij willen bespreken, gebed, is zeker niet het geringste in belangrijkheid.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Waarom zullen we nooit willen toelaten dat iets of iemand tussen ons en onze huwelijkspartner komt?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
Het was allemaal zo keurig, en zo prachtig, dat ze de beker aldoor opnieuw zou willen vullen.
Nó hết sức đơn giản và cũng hết sức kì diệu đến nỗi cô muốn cứ vặn cho nước chảy tràn ra hoài.
5. (a) Hoe kunnen wij bepalen wat er vereist wordt van degenen die deel willen uitmaken van de „grote schare” die gespaard zal worden?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Ik heb met de vrouw van Will gepraat.
Hãy nói với vợ của Will đi.
Onze zonden zijn vergeven ’ter wille van Christus’ naam’, want alleen door bemiddeling van hem heeft God redding mogelijk gemaakt (Handelingen 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Als u meent dat uw getuigenis niet zo groot is als u zou willen, dan spoor ik u aan om eraan te werken dat te bereiken.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
2 Hoe zou jij in zo’n situatie door anderen behandeld willen worden?
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Zou je'm dan niet willen bekijken?
Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó?
We willen tijd doorbrengen met onze kinderen, maar ook onze favoriete mannelijke hobby’s beoefenen.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Willen mensen opgewekt kunnen worden, dan moeten zij eerst levenloos worden.
Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa.
17 Naarmate de jaren voortschrijden, zult u bemerken dat u niet alles kunt doen wat u vroeger deed of nu zou willen doen.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Ik zou graag willen dat al mijn kinderen, kleinkinderen en u allen, mijn broeders en zusters, de vreugde en de nabijheid van onze hemelse Vader en onze Heiland voelen als we ons dagelijks van onze zonden en zwakheden bekeren.
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày.
18 Op dezelfde manier zoeken in deze tijd Jehovah’s Getuigen de hele aarde af naar personen die God graag willen kennen en dienen.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Wat willen ze?
Chúng muốn gì?
We zien allemaal wat we willen zien.
Ừ thì, ta đều thấy những gì muốn thấy.
Ik zou graag willen weten wat je zou in doen.
Tôi muốn biết cậu thích bài nào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ willen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.