winst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ winst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ winst trong Tiếng Hà Lan.

Từ winst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lợi, lợi nhuận, lợi ích, 利益. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ winst

lợi

noun

Welk percentage van uw winst bent u kwijt aan omkoping?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?

lợi nhuận

noun (onderneming)

Welk percentage van uw winst bent u kwijt aan omkoping?
Bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của cô bị mất để hối lộ?

lợi ích

noun

Zoals zijn onderzoek naar de winsten van tabak gebruik.
Như là công trình nghiên cứu lợi ích khi sử dụng thuốc lá của ông ấy.

利益

noun

Xem thêm ví dụ

Dus de winsten uit de handel gaan alleen maar toenemen.
Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển.
Uw winsten oplopen tot drie en een halve denarii
Chiến thắng của anh kiếm đc #. # denari
Zulke mannen zouden werkelijk „onrechtvaardige winst haten” in plaats van daarop uit te zijn of die lief te hebben.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
U wilt graag dat meer mensen deze optie kiezen om het rendement op uw investering en de winst van uw bedrijf te verhogen.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
Omzet stijgt, winst daalt.
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống.
Samen met deze beestachtige machten hebben de zakenwereld en de wetenschap de meest gruwelijke wapens gemaakt, wat ze ook nog eens heel veel winst heeft opgeleverd.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
Je gaat wel voor de winst.
Anh đã tính toán hết cả.
Het is winst, miljarden per jaar.
Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm.
Het neemt winsten op een plaats en gebruikt ze voor de bescherming van ecologische bronnen.
Đó là lấy lợi nhuận từ một chỗ phân phối chúng tới sự bảo vệ nguồn tài nguyên sinh thái.
2:16-19). Christenen die zich aan die maatstaf hielden, zouden er geen belangstelling voor hebben om naar afvalligen te luisteren of om verderfelijke geschriften in hun bezit te krijgen die deze personen ’ter wille van oneerlijke winst’ zouden verspreiden.
Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ».
De ontwikkelaar heeft de meeste winst gemaakt met power-ups van het type 'medium'.
Nhà phát triển tạo ra lợi nhuận nhiều nhất trên sức mạnh trung bình.
24, 25. (a) Hoe wordt Tyrus’ winst iets heiligs voor Jehovah?
24, 25. (a) Lợi lộc của Ty-rơ trở nên thánh cho Đức Giê-hô-va như thế nào?
En we zullen ongetwijfeld minder winst maken.
Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm.
Je zou nog met winst eindigen.
Và các bạn sẽ vẫn có lời.
De winst van gisteravond.
Tiền thưởng.
Beleggers hopen hun aandelen voor een lage prijs te kopen en ze met winst te verkopen nadat ze in waarde gestegen zijn.
Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng.
De winst uit innovatie is het grootst waar de onzekerheid het grootst is.
Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất.
We kunnen kijken naar deze vernieuwers om ons te herinneren dat als we een beetje van het kapitaal dat winst zoekt, kunnen vermeerderen, het goede dat verwezenlijkt kan worden onvoorstelbaar kan zijn.
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.
Het zal jullie niet verbazen dat banken zwart geld accepteren, maar zij stellen hun winsten ook op andere destructieve manieren voorop.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
Merk op welke beschrijving er in Spreuken 31:11 van een goede echtgenote wordt gegeven: „In haar heeft het hart van haar eigenaar vertrouwen gesteld, en winst ontbreekt er niet.”
Hãy lưu-ý Châm-ngôn 31:11 tả một người vợ hiền như thế nào: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng, người sẽ chẳng thiếu huê-lợi”.
Want iedereen, van klein tot groot, maakt oneerlijke winst,+
Bởi từ người nhỏ nhất đến người lớn nhất, ai cũng làm lợi phi nghĩa;+
Het economische stelsel schreef voor dat landbouwproducten en andere grondstoffen met winst verkocht moesten worden.
Hệ thống kinh tế đòi hỏi nông phẩm và hàng hóa phải sinh lợi nhuận.
Want een opziener moet als Gods beheerder vrij van beschuldiging zijn, niet eigenzinnig, niet tot gramschap geneigd, geen dronken ruziemaker, niet iemand die slaat, niet belust op oneerlijke winst, maar gastvrij, iemand die het goede liefheeft, gezond van verstand, rechtvaardig, loyaal, zelfbeheersing oefenend, stevig vasthoudend aan het getrouwe woord met betrekking tot zijn kunst van onderwijzen, opdat hij in staat is zowel door de gezonde leer te vermanen als de tegensprekers terecht te wijzen’ (Tit. 1:5-9).
Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9.
Hij wil jou wel aannemen en de winst in mijn kudde verdelen terwijl ik weg ben.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
Sommigen bijvoorbeeld hebben gedacht dat de winst die door hun werkgevers gemaakt werd, voor henzelf had kunnen zijn als zij zo’n bedrijf hadden gehad.
Chẳng hạn một số người nghĩ nếu họ đứng ra làm ăn riêng họ cũng kiếm được lời lãi như chủ nhân của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ winst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.