wisata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wisata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wisata trong Tiếng Indonesia.
Từ wisata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là du lịch, lữ hành, Du lịch, sự du lịch, tham quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wisata
du lịch(tour) |
lữ hành(tour) |
Du lịch(tourism) |
sự du lịch(tourism) |
tham quan(sightseeing) |
Xem thêm ví dụ
Dapatkan ringkasan aktivitas terpopuler di lokasi yang Anda masukkan, beserta pratinjau harga tiket pesawat dan hotel, serta link ke panduan wisata di lokasi tertentu. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Bayangkan jika satu miliar manusia yang setiap tahun berwisata keliling dunia seperti ini, tidak sekedar dibawa naik bus dari satu tempat ke tempat lain, dari satu hotel ke hotel lain, memotret orang-orang dan budaya lain dari jendela bus mereka, tapi benar-benar berhubungan dengan orang-orang. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Katerini merupakan kota tujuan wisata karena dekat dengan pesisir (6 kilometer) dan dekat dengan beberapa situs arkeologi yaitu kota kuno Dion abad ke-5 SM, dan Benteng Venesia, Platamon. Là một điểm đến du lịch phổ biến, Katerini gần biển (6 km) và một số địa điểm khảo cổ học quan tâm rất lớn như thành phố cổ xưa của Dion (thế kỷ 5 trước Công nguyên, 17 km) và lâu đài Venezia Platamon. |
Klik itinerary untuk melihat daftar objek wisata dan itinerary yang disarankan, lengkap dengan peta. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
Kami mencobanya, pertama di Luton -- yang saya takut hanya terkenal karena bandaranya -- dan di Blackpool -- yang terkenal akan pantai dan daerah wisatanya. Chúng tôi đã thử, cái đầu tiên là ở Luton -- một nơi rất nổi tiếng với các sân bay và e rằng hầu như không có gì khác -- và ở Blackpool -- nổi tiếng với các bãi biển và là nơi để vui chơi. |
Itu tugas pemandu wisata. Em có một hướng dẫn viên giỏi đấy. |
Saat saya pergi berwisata bersama sekolah, liburan keluarga, atau dalam perjalanan pulang dari kegiatan ekstrakurikuler, saya menjelajahi hutan dan mengumpulkan ranting pohon dengan alat yang saya selipkan ke dalam tas sekolah. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
Tempat wisata di dalam bangunan yaitu Belvedere Castle dengan lingkungan alaminya, Swedish Cottage Marionette Theatre, dan Carousel yang bersejarah. Những điểm thu hút khách tham quan như Belvedere Castle, Swedish Cottage Marionette Theatre, và Carousel. |
Keanekaragaman daerah pedalamannya menyebabkan banyak pemandu wisata menggambarkan Kamerun sebagai replika dari Afrika dalam miniatur. Sự đa dạng của cảnh vật đồng quê khiến nhiều người hướng dẫn du lịch miêu tả xứ Cameroon như là một mô hình của Phi Châu thu nhỏ. |
Pelajari lebih lanjut tentang wisata dan tempat-tempat terdekat. Tìm hiểu thêm về địa điểm lân cận và đi lại. |
Situs web perjalanan wisata adalah sebuah situs web pada world wide web yang didedikasikan untuk perjalanan wisata. Một website du lịch là một website trên world wide web chuyên về đi du lịch. |
Di sana jugalah tujuan karya wisata kita saat kelas 8. Đó cũng là nơi anh và em đến trong chuyến dã ngoại lớp tám của ta. |
Sewaktu ikut karya wisata bersama sekolah mereka, beberapa remaja laki-laki dituduh melakukan kekerasan seksual kepada seorang murid laki-laki lain. Một số nam sinh bị cáo buộc tội cưỡng hiếp một nam sinh khác trong chuyến dã ngoại của trường. |
Sebuah debat CozyCot tentang operasi plastik, dengan lebih dari 1000 komentar dan 8 juta hasil penelusuran, telah diliput oleh Hankook Ilbo, mengenai pandangan Cina tertentu terhadap topik ini dan wisata kosmetik di Korea Selatan. Một cuộc tranh luận của CozyCot về phẫu thuật tạo hình, có hơn 1000 ý kiến và 8 triệu lời chỉ trích, đã được bao gồm trong Hankook Ilbo, liên quan đến các quan điểm cụ thể của Trung Quốc về đề tài này và du lịch giải phẫu thẩm mỹ của họ tại Hàn Quốc. |
Pemandu wisatanya adalah kerabat jauh mempelai perempuan, dan merasa yakin bahwa ia berhak membawa serta seluruh grup tanpa menanyakannya kepada salah satu mempelai! Người hướng dẫn chuyến tham quan này là bà con xa của cô dâu và anh cho rằng mình có quyền đem theo cả nhóm mà không cần phải hỏi ý cô dâu chú rể! |
Perjalanan wisata adalah berkah, sayang. Được đi bộ thong thả là một món quà, em à! |
Dia pemandu wisata, tur tentang monster itu untuk para turis, kau tahu. Cậu ta dẫn tour, tour về con quái cho du khách. |
Daerah di sekitar danau itu adalah objek wisata yang populer bagi wisatawan yang mengunjungi Kirgistan, salah satu bekas republik Uni Soviet. Vùng xung quanh hồ là nơi thu hút khách đến Kyrgyzstan du lịch. |
Semua ini akan digunakan untuk pendidikan, wisata budaya, dan sebagainya. Những hình ảnh này có thể dùng trong giáo dục du lịch văn hóa v. v.. |
Dewasa ini, Tower of London adalah salah satu objek wisata utama di Inggris. Ngày nay, Tháp Luân Đôn là một trong những điểm du lịch chính ở Anh Quốc. |
Jika Anda melihat di atasnya, ada tempat parkir dan ada beberapa kendaraan wisata di sana. Nếu bạn nhìn vào phần trên, đó là một bãi đậu xe, và đó là những chiếc xe giải trí ở đó. |
Surat kabar The European menjelaskan, ”Pemeriksaan rutin atas radioaktif yang diperintahkan setelah tewasnya seorang wanita setempat karena keracunan berilium dua bulan lalu menyingkapkan tingkat radioaktif di daerah wisata itu 100 kali lebih tinggi daripada di daerah-daerah sekitarnya.” Một tờ báo (The European) giải thích: “Sau khi một người đàn bà địa phương bị ngộ độc vì chất beryllium hai tháng trước, người ta ra lệnh kiểm soát thường xuyên vùng này và họ tìm thấy mức độ phóng xạ tại đây cao 100 lần hơn những vùng phụ cận”. |
Terletak di pesisir Laut Baltik, merupakan kota wisata musim panas paling ramai di Lituania dengan pasir pantai yang indah (sepanjang 18 km dan di beberapa tempat seluas 300 m), bukit pasir, dan lingkungan alam murni. Palanga là một thành phố nghỉ mát ven biển ở miền tây Litva, trên bờ biển Baltic, Là khu nghỉ mát mùa hè bận rộn nhất tại Litva và có những bãi biển cát (18 km dài và rộng đến 300 m) và các cồn cát đẹp. |
Selain itu, berbagai perusahaan wisata Ukraina belum lama ini menawarkan tur satu hari disertai pemandu ke daerah itu. Ngoài ra, gần đây các công ty du lịch của Ukraine đã tổ chức những chuyến tham quan trong ngày ở khu vực này. |
Pada saat ini, tutup peti matinya tak sengaja terangkat, memperlihatkan kerangkanya, yang selama beberapa generasi menjadi daya tarik wisata. Tại thời điểm này, chiếc quan tài của cô đã được nâng lên vô tình, để lộ xác chết của cô, mà qua nhiều thế hệ đã trở thành một điểm thu hút khách du lịch. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wisata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.