wiskunde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wiskunde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiskunde trong Tiếng Hà Lan.

Từ wiskunde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là toán học, toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wiskunde

toán học

noun (formele wetenschap)

Ik ben niet echt goed in wiskunde, maar ik werkte ermee.
Tôi không quá giỏi về toán học, nhưng tôi đang cải thiện nó.

toán

noun (De wetenschap, die zich met concepten zoals hoeveelheden, structuur, ruimte en veranderingen, bezighoudt.)

Ik weet nu dat het de wiskunde dekt.
Giờ em biết cần học cả môn toán.

Xem thêm ví dụ

Oorspronkelijk zat er een grap in over mijn grafiek: zie je al deze wiskunde?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Je kan wiskunde studeren.
Bạn có thể học toán.
Diegenen die zeggen dat wiskunde geen doel moet hebben, of diegenen die zeggen dat alles wiskunde is?
Những người cho rằng toán học không cần phải có mục đích, hoặc những người cho rằng toán học đứng đằng sau tất cả những gì chúng ta làm?
Sage Bionetworks is een non- profit die een enorm wiskundig systeem heeft uitgebouwd.
Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả.
" Sommige van zijn wiskundige en een aantal van de Russische of iets dergelijks taal ( te oordelen naar de letters ), en een aantal van de Grieks.
" Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp.
Het meme-oom is gewoonweg de wiskunde die ten grondslag ligt aan een idee en daar kunnen we behoorlijk interessante analyses op loslaten, die ik nu met jullie wil delen.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Dit is een van de meest fundamentele wiskunde dat je zult doen.
Điều này thực sự là một số trong toán học cơ bản nhất, " thực sự " mà bạn sẽ làm gì.
Pythagoras, de beroemde Griekse wiskundige uit de zesde eeuw v.G.T., was van mening dat de ziel onsterfelijk was en onderhevig aan verhuizing of transmigratie.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
Nou, dat is ruimtevaarttechniek; dat is de wiskundige weergave van de stuwkracht gecreëerd door een raket.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
Meer bepaald, waarom onderwijzen we wiskunde in het algemeen?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Je denkt dat je een wiskundige bent of een fysicus - iemand die de dynamiek van deze vloeistof begrijpt.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
Hij legde de wiskundige grondslagen voor informatica vast en zei:
Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói,
Beiden hadden een wiskundige achtergrond, maar Turing vertelde ons iets zeer belangrijks.
Cả hai người đều nhìn từ một quan điểm toán học, nhưng Turing nói với chúng ta một điều rất quan trọng.
Daarom wil ik het nu even hebben over upgraden. Ik toon jullie een glimp van mijn huidig project, dat anders is dan het vorige, maar met precies dezelfde kenmerken van zelfleren, leren door doen, zelfexploratie en samen-werking. Dit project gaat over wiskunde voor lager en middelbaar onderwijs. We gebruiken tablets, omdat we geloven dat wiskunde, net als de rest, interactief moet worden onderwezen.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Speltheorie is oorspronkelijk een tak van toegepaste wiskunde, vooral gebruikt in economie en politicologie, soms in biologie. Het biedt ons een wiskundige taxonomie van het maatschappelijk leven en het voorspelt wat mensen gaan doen en geloven dat anderen zullen doen en het voorspelt wat mensen gaan doen en geloven dat anderen zullen doen wanneer ieders acties gevolgen hebben voor alle anderen.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Zijn wiskundeleraar beschreef hem als een 'wiskundig monster' en hij won eerste prijzen in het concours général, een wedstrijd tussen de beste leerlingen van alle lycea in geheel Frankrijk.
Giáo viên toán coi ông như là "quái vật của Toán học" và ông đã giành giải nhất trong cuộc thi học sinh giỏi của nước Pháp.
Louis Nirenberg (Hamilton, Ontario, 28 februari 1925) is een Canadees wiskundige en een van de uitmuntendste analisten van de twintigste eeuw.
Louis Nirenberg (sinh ngày 28.2.1925) là nhà toán học người gốc Canada, và là nhà giải tích xuất sắc của thế kỷ 20.
Een fout die je niet moet maken, is wiskundige worden.
Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học.
Vele jaren geleden, hoorde ik een wiskundige uit Wenen, die Marchetti heette uitleggen hoe de innovatie in het leger een geheime innovatie dus -- en de innovatie in de burgermaatschappij twee sinuslijnen zijn die tegenover elkaar staan.
Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau.
En als je wiskunde hierop loslaat zou je 6 dollar krijgen.
Và nếu bạn đã làm toán bạn sẽ có được 6 đô la.
Ik bewijs het als een wiskundige formule.
Tớ sẽ chứng minh như một định lý luôn.
Ik bedoel, kansrekening en statistiek, is de wiskunde van spelletjes en gokken.
Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc.
In 1623 werd de geniale Franse wiskundige en uitvinder Blaise Pascal geboren.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
Muziek luisteren en wiskunde studeren.
Nghe nhạc, học toán.
Hij verbaasde zijn leraren door zijn genie en zijn vermogen om zeer complexe wiskundige operaties uit te kunnen voeren.
Thầy của anh rất ngạc nhiên với tài năng của anh và khả năng giải những bài toán hết sức phức tạp.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiskunde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.