我很喜欢你 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 我很喜欢你 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 我很喜欢你 trong Tiếng Trung.

Từ 我很喜欢你 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Con thương bố, Con thương mẹ, Mẹ thương con, Bố thương con, em yêu anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 我很喜欢你

Con thương bố

(I love you)

Con thương mẹ

(I love you)

Mẹ thương con

(I love you)

Bố thương con

(I love you)

em yêu anh

(I love you)

Xem thêm ví dụ

還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
們 談論 的 是 的 婚禮
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『实在告诉你们,这些事你们既做在这弟兄中一个最小的身上,就是做在身上了』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
谁知第二天早上,他就打电话给我们说:“找到你们想要的地皮了。”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
嘿 要給 再 來 一杯 嗎
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
就 去 他家 杀 了 他 吗 ?
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
他们 喜欢 破坏 甚至 会 作出 更 恶劣 的 行为 改造 等
Chuyện trốn đi là ý của em.
們 肯定 需要 關于 這 家伙 的 更 多 信息
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
告訴 克萊 要 一份
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
其中一個可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当第一次想到这个说法的时候, 突然认识到,他们其实已经这样做了。
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
但正如所知道的,保罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
大家坐在一起轻轻松松地聊天,手上再来一杯自己喜欢的咖啡或茶,这真是人生一大享受啊!
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
去 找 人 幫忙
Em sẽ tìm giúp đỡ!
圣经告诫说:“他[骗子]装成声音和蔼, 却不要相信。”——箴言26:24,25。
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
4 尽管生活忙碌,有紧守神治传道训练班的秩序,阅读每周的经文吗?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
并衷心地说:“愿意。”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
撒母耳记上25:41;列王纪下3:11)的儿女要是受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,有没有鼓励他们要甘心乐意、认认真真地去做呢?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
得 記起 來 特蕾莎
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
例如:我们早起床,早上一起讨论当日经文,让一天有个属灵的开始。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
其實 也 目睹 了 那場 事故
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
們 家出 了 個 女巫 真是 太棒了
Gia đình ta có một phù thủy.
吉姆 , 不 知道 告诉 什么 。
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
怎么 不早 说 呢 ?
Vậy sao không cho em biết?
可是,仔细查考过圣经之后,就开始亲近耶稣的父亲耶和华上帝。
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 我很喜欢你 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.