我生病了 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 我生病了 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 我生病了 trong Tiếng Trung.

Từ 我生病了 trong Tiếng Trung có nghĩa là tôi bị bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 我生病了

tôi bị bệnh

Phrase

Xem thêm ví dụ

• 我们怎样做,就表明自己关心体贴上年纪的弟兄姊妹?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
們 談論 的 是 你 的 婚禮
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『实在告诉你们,这些事你们既做在这弟兄中一个最小的身上,就是做在身上』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
谁知第二天早上,他就打电话给我们说:“找到你们想要的地皮。”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
那 你 就 去 他家 杀 他 吗 ?
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
洪水退后,所有东西都给铺厚厚的泥浆,还散发着难闻的气味。
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
人生最重要的就是对上帝忠心到底,在这方面所罗门却失败
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
摩奴建造一条船,由鱼把船拖行,直至船搁在喜马拉雅山的一个山峰上。
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
們 肯定 需要 關于 這 家伙 的 更 多 信息
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
告訴 克萊 要 一份
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当第一次想到这个说法的时候, 突然认识到,他们其实已经这样做
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
去 找 人 幫忙
Em sẽ tìm giúp đỡ!
这种恐慌促使全球各国携起手来, 加上专门的疫苗公司的努力, 我们才有现在的结果: 两种埃博拉疫苗正在发病国家进行疗效试验,
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
并衷心地说:“愿意。”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
得 記起 來 特蕾莎
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
但是,不知何故,两小时之内, 这个问题就解决
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
其實 也 目睹 那場 事故
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
們 家出 個 女巫 真是 太棒
Gia đình ta có một phù thủy.
吉姆 , 不 知道 告诉 你 什么 。
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
保罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却不接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
可是,仔细查考过圣经之后,就开始亲近耶稣的父亲耶和华上帝。
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
最经常被问到的问题是: 你是如何让一件事情 像病毒一样迅速传播的?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
在智利安第斯山脉, 我们已经部署一组望远镜部队. 而且很快,它们将与拥有 超高性能的设备构架成一体。
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
还 小 的 时候 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 一队 雪橇 狗
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
以赛亚的预言为他们带来光明和希望。 耶和华提出叫人安慰的应许,他们能够返回故乡!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 我生病了 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.