woede trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woede trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woede trong Tiếng Hà Lan.

Từ woede trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự tức giận, Tức giận, mối giận, thịnh nộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woede

sự tức giận

noun

Justitie kan niet beklijven te midden van woede.
Công lý không thể trụ được trong sự tức giận.

Tức giận

noun

Ik ben niet bang meer voor mijn woede.
Tôi không sợ cơn tức giận của mình nữa.

mối giận

noun

thịnh nộ

noun

Hij lokt met charmes en moordt met woede.
Hắn sẽ lôi kéo với nét quyến rũ và giết với thịnh nộ.

Xem thêm ví dụ

Jehovah’s ijver voor zijn volk wordt geëvenaard door zijn woede ten aanzien van de tegenstanders.
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
De Israëlieten „dreven [voortdurend] de spot met zijn profeten, totdat de woede van Jehovah zich tegen zijn volk verhief” (2 Kronieken 36:15, 16).
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
Had u woede-uitbarstingen?
Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không?
Ze geeft toe: ‘Omdat ik ben opgegroeid in een gezin waar iedereen vaak boos was, moet ik nog steeds vechten tegen woede.’
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
Die woede, die zit al in je.
Cơn thịnh nộ, nó đã ở bên trong em.
Je bestuurt je angst... je woede, het zwaard, en de vloek tegelijkertijd.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
15 “Als ik mijn woede volledig koel op de muur en op degenen die hem met witkalk hebben bepleisterd, zal ik tegen jullie zeggen: ‘De muur is er niet meer en ook degenen die hem bepleisterd hebben zijn er niet meer.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
Bron van woede, katalysator bewijs van zelfdestructie en trofeeën van de moorden.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
Vriendelijk antwoord keert woede af (1)
Lời đáp êm dịu làm nguôi cơn thịnh nộ (1)
Zet niet een andere zonde op mijn hoofd door aan te dringen dat ik woede:
Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ:
Wat kan ik je bieden, behalve een slecht humeur, zwaarmoedigheid, morbide gedachten, woede-uitbarstingen en mensenhaat?
Tôi có thể mang lại gì cho cô đây, ngoài tính khí cục cằn, chứng loạn trí, một cuộc sống xa lánh xã hội và sự mất lòng tin ở con người?
Zij zullen de beker van Gods woede gedronken hebben en zullen zo machteloos zijn als in een net gevangen dieren.
(Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy.
Drie jaar nadat mijn vader van zijn zending terug was gekomen, woedde de Tweede Wereldoorlog en, zoals veel anderen, nam hij dienst bij het leger.
Ba năm sau khi cha tôi trở về từ công việc truyền giáo, Đệ Nhị Thế Chiến bùng nổ, và như nhiều người khác, ông đã nhập ngũ.
En er ontstond grote woede tegen de Israëlieten, zodat ze zich terugtrokken en naar hun land teruggingen.
Một cơn thịnh nộ nổi lên cùng dân Y-sơ-ra-ên, nên họ rút khỏi vua Mô-áp và trở về xứ.
Maar wat is blijven hangen tot op de dag van vandaag (ik ben nu 40) is extreme woede.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
Ik ben niet bang meer voor mijn woede.
Tôi không sợ cơn tức giận của mình nữa.
Woede en geweld zijn niet iets van gisteren of eergisteren.
Sự giận dữ và hung bạo như thế đã có từ xưa.
Het idee dat die mensen vandaag blij zullen zijn doet me koken van woede.
Và suy nghĩ rằng những kẻ đó hiện đang sống trong hạnh phúc khiến tôi vô cùng phẫn nộ.
‘Jij hebt geen idee hoe lelijk ik kan doen,’ zei hij en nu bespeurde ze pas echt zijn woede.
“Cô không biết xấu xa là gì,” anh nói và cuối cùng cơn tức giận của anh cũng trào ra ngoài.
Op dit late tijdstip moet hij witheet van woede zijn terwijl hij tevergeefs oorlog voert tegen degenen „die de geboden van God onderhouden en het werk hebben dat bestaat in het getuigenis afleggen omtrent Jezus”. — Openbaring 12:17.
(Khải-huyền 12:9, 10, 12) Vào thời điểm cuối cùng này, cơn giận của hắn hẳn đang sôi sục, vì hắn tranh chiến với “những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus” nhưng chẳng đạt kết quả nào.—Khải-huyền 12:17.
Waarom behoeven de joden de woede van Babylon niet te vrezen?
Tại sao dân Do Thái không cần phải sợ cơn giận của Ba-by-lôn?
Tijdens de Dertigjarige Oorlog, die van 1618 tot 1648 in Europa woedde en als godsdienstoorlog begon, werden er steeds meer van zulke munten gemaakt.
Trong Cuộc chiến ba mươi năm—diễn ra ở châu Âu từ năm 1618 đến 1648 và bắt đầu là chiến tranh tôn giáo—người ta đúc rất nhiều đồng tiền như thế.
Een Bijbels naslagwerk zegt dat dit „letterlijk betekent ’en mijn neus zal verhit raken’, wat een uitdrukking is waarmee hevige woede wordt aangeduid”.
Một sách tham khảo về Kinh Thánh cho biết câu này “nghĩa đen là “mũi ta nóng lên”, một thành ngữ nói về sự giận dữ”.
Er zullen in de laatste dagen vele onware kerken worden opgebouwd — Deze zullen valse, ijdele en dwaze leerstellingen leren — Er zal veel afvalligheid zijn ten gevolge van valse leraren — De duivel zal in het hart van de mensen woeden — Hij zal allerlei valse leerstellingen leren.
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc.
In 2016 kreeg hij de Nobelprijs voor de Vrede voor zijn resolute inspanningen om een einde te maken aan de burgeroorlog die meer dan vijftig jaar woedde.
Ông được trao giải Nobel Hòa bình 2016 vì "những nỗ lực kiên định của ông để kết thúc cuộc nội chiến kéo dài hơn 50 năm ở đất nước mình".

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woede trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.