woestijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woestijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woestijn trong Tiếng Hà Lan.

Từ woestijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sa mạc, hoang mạc, 沙漠, Hoang mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woestijn

sa mạc

noun (Een groot, open, dor stuk land met weinig levensvormen en weinig neerslag.)

Sommige kleine gasten van de woestijn kunnen niet zwemmen.
Có một vài đứa từ sa mạc nên không biết bơi.

hoang mạc

noun

Ze joegen ons na op de bergen, ze hebben in de woestijn een hinderlaag voor ons gelegd.
Họ rượt đuổi đến tận núi và rình rập trong hoang mạc.

沙漠

noun

Hoang mạc

noun (een gebied met minder dan 200 mm neerslag per jaar)

11 Laat de woestijn en zijn steden hun stem verheffen,+
11 Hoang mạc và các thành nó hãy cất tiếng,+

Xem thêm ví dụ

Israël veranderde de woestijn in bouwland.
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
14 Net zoals Mozes in de woestijn de slang heeft opgeheven,+ zo moet ook de Mensenzoon opgeheven worden,+ 15 zodat iedereen die in hem gelooft, eeuwig leven zal hebben.
14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu.
Ik vertrouw het gat in de woestijn waarin ik je zou dumpen.
Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy.
16 Dan woont gerechtigheid in de woestijn
16 Bấy giờ, công lý sẽ ngự giữa hoang mạc,
Vijf miljoen... die Westmoreland in Utah in de woestijn verstopte.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
En jij hebt leven ontdekt in de woestijn, het teken dat ik nodig had.’
"Cậu đã tìm ra sự sống trong sa mạc, đó là cái điềm ta cần"" ""Điều ấy có gì là quan trọng?"""
En ze hebben zelfs de onherbergzaamste woestijnen veroverd omdat ze geen water hoeven te drinken om te kunnen overleven: ze kunnen al het vocht dat ze nodig hebben uit het vlees van hun prooi halen.
Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất.
De doden worden niet verteerd in de woestijn van verlangen.
Người chết không thấy được mình bị thiêu đốt trong sa mạc dục vọng.
„Wijnstokken en vijgen en granaatappels” Nadat Mozes zijn volk veertig jaar door de woestijn had geleid, gaf hij ze een aanlokkelijk vooruitzicht: ze zouden de vruchten van het beloofde land mogen eten.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
De Israëlieten in de woestijn hadden geen geestelijke kijk op wat Jehovah voor hen had gedaan.
Khi ở trong hoang mạc, dân Y-sơ-ra-ên không nhìn cách Đức Giê-hô-va đối xử với họ theo quan điểm thiêng liêng.
5 ‘Wie komt daar uit de woestijn,
5 “Ai đang lên từ hoang mạc,
Deze speciale vergadering was beslist een enorme bron van aanmoediging voor iedereen, „een oase in de woestijn”, zoals een zuster het onder woorden bracht.
Chắc chắn, cuộc họp đặc biệt này là một nguồn khích lệ cho tất cả, như “một ốc đảo giữa sa mạc” theo lời miêu tả của một chị.
En gelijk hij de koperen slang in de woestijn heeft averhoogd, zo ook zal Hij die komen zal, worden verhoogd.
Và như ông atreo con rắn đồng trong vùng hoang dã như thế nào, thì sau này Đấng sẽ đến cũng sẽ bị treo lên như vậy.
Sector 2: woestijn, geen vegetatie.
Khu vực 2, địa hình sa mạc.
AAN het begin van de herfst van het jaar 29 is Jezus in de woestijn van Judea, iets ten noorden van de Dode Zee.
Vào đầu mùa thu năm 29 CN, Chúa Giê-su đang ở trong hoang mạc Giu-đê, ngay phía bắc Biển Chết.
En, tegelijkertijd, zal oppervlaktewater, dat rijk is aan zuurstof, niet meer kunnen zakken, en de oceaan verandert in een woestijn.
Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc.
Als je over grote oceanen, woestijnen en werelddelen vliegt, moet je wel zorgvuldig plannen om er zeker van te zijn dat je veilig je bestemming bereikt.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Etappes reis door woestijn (1-49)
Những chặng đường của Y-sơ-ra-ên trong hoang mạc (1-49)
Welkom in de woestijn der werkelijkheid.
Chào mừng đến với sa mạc... của cái " thưc ".
Ten oosten van de bergen van Juda ligt de Wildernis van Juda, ook wel Jesjimoon genoemd, wat „Woestijn” betekent (1 Samuël 23:19, voetnoot).
Về phía đông của vùng núi Giu-đa là Đồng vắng Giu-đa, cũng được gọi là Jeshimon, có nghĩa là “Sa mạc” (I Sa-mu-ên 23:19, NW, cước chú).
Als jij de Woestijn-Arend bent... om eerlijk te zijn, is dat moeilijk te geloven.
Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em
Alles wat we weten, weten we van de woestijn.’
"Mọi điều chúng ta biết đều là do học được từ sa mạc cả""."
17 De hele gemeenschap van Israël vertrok uit de woestijn van Sin. + Ze reisden in etappes volgens Jehovah’s bevel,+ en ze sloegen hun kamp op bij Ra̱fidim.
17 Theo lệnh của Đức Giê-hô-va,+ toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời hoang mạc Sin+ theo từng chặng đường.
Mozes kon in zijn eentje geen toezicht houden op miljoenen mensen die samen door een gevaarlijke woestijn trokken.
Một mình Môi-se không thể giám sát hết hàng triệu người đi trong đồng vắng đầy hiểm nguy.
Mijn antwoord is een muur van zandsteen, gemaakt uit bacteriën en verhard zand, die zich uitstrekt door de woestijn.
Giải pháp của tôi là 1 bức tường bằng sa thạch được xây nên bằng vi khuẩn và cát đã được cô đặc. trải dài suốt sa mạc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woestijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.