隙縫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 隙縫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 隙縫 trong Tiếng Trung.

Từ 隙縫 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lỗ thủng, lổ hổng, lỗ, lổ hở, kẽ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 隙縫

lỗ thủng

(aperture)

lổ hổng

(aperture)

lỗ

(aperture)

lổ hở

(aperture)

kẽ hở

(aperture)

Xem thêm ví dụ

地面上出現大裂,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何傷害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
对苏格兰长老会忠心不二的人觉得,他们的做法“迹近亵渎”,因为这等不学无术、“自小就只懂纺织、衣或是下田的”人,竟也装模作样的说自己明白圣经,甚至还去传道。
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
当孩子们回来时,情况十分恐怖:俩人背靠背地被在了一起,好像连体双胞胎那样。
Khi được trả về, chúng ở trong tình trạng kinh hoàng: bị khâu dính lại với nhau ở phần lưng, trông giống như cặp sinh đôi Siam.
作了不少研究查考后,西雅拉做了一个紫色的金字塔,因为在集中营里,耶和华见证人的囚衣上了一个“紫色三角”,作为识别他们的记号。
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
材料科學家已經知道 要如何把兩倍寬的裂補起來, 做法是在水泥混合當中 加入隱藏的膠。
Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông.
而且他们不能不把我起来,弄直我的鼻子。
Tôi bị khâu mấy mũi và cái mũi tôi phải chỉnh thẳng lại.
他 甚至 給 娃娃 了 一件 我們 家族 顏色 的 衣服
Hắn còn may cho con búp bê cái váy có màu giống kỳ hiệu của chúng ta.
不幸的是這些結晶能做的有限, 頂多填補不到小於 0.3mm 的裂
Tuy nhiên, những tinh thể này chỉ có thể khắc phục các vết nứt với kích thước nhỏ hơn 0.3mm chiều rộng.
拿下一张,折,折的步骤很重要 因为这样才可以使纸巾里的填吸水
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
上帝要求以色列人在衣服的“穗边上方一条蓝带子”,以示他们跟耶和华上帝有特殊的关系。(
Dân Y-sơ-ra-ên được lệnh phải làm “một sợi dây màu điều [“xanh”, BDM]” trên áo như một lời nhắc nhở về mối quan hệ đặc biệt với Đức Chúa Trời của họ, là Đức Giê-hô-va (Dân-số Ký 15:38-40).
好 的 我還 需要 點東西 把 傷口 起來
Nhưng tôi vẫn cần thứ gì đó để khâu vết thương lại.
你的线圈圈应该是这样的
Hướng vòng tròn của bạn theo cách này.
如果这趟世界之旅稍微往南前进 可抵达亚马逊盆地与玻利维亚交界处 这同样是1975年的景观,如果仔细观察 将会看见一条白色细线 穿过一道类似细的地方 一位孤独的农夫 伫立在原始丛林中
Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may ở đó có một người nông dân sống một mình ngay giữa khu rừng nguyên sinh.
我 花了 几? 个 月 才? 好 章?? 装
Bộ áo mực đã làm tôi mất nhiều tháng!
我外祖母离开欧洲时很匆忙 丈夫没在身边, 却带着她三岁的女儿 和在裙子褶边上的钻石
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
晚上,我们点起煤油灯后,常常看见云雾从地板之间不太严密的接中渗进来。 这些云雾,是下午就开始从下面的山谷慢慢升上来的。
Khi đêm đến, thắp đèn dầu lên, chúng tôi thường thấy những đám mây—đã chầm chậm trôi từ thung lũng lên núi lúc chiều—len lỏi vào nhà qua khe hở của những tấm ván ghép sàn.
若把充滿黏著劑的纖維物質 和管子放入混合物中, 在裂形成時, 它們就會突然破開, 釋放出黏著的內容物, 把裂隙封起來。
Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống.
他 把 我 的 傷口 好 了
Anh ta chữa cho mình sao?
然后在一个阴云密布的日子里, 当我看到一束阳光从云中探出, 我觉得, 或许我能再次感觉好起来。
Và trong một ngày nhiều mây, có khe hở giữa các đám mây và mặt trời ló dạng và tôi thắc mắc, chắc là tôi có thể cảm thấy khá hơn một lần nữa.
15 上帝规定以色列人“要在衣服的边缘上穗边,又要在穗边上方一条蓝带子”。
15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”.
如果 有 2 號在 會 得 更 漂亮
Nếu Số 2 có ở đây, chắc cậu ta sẽ làm tốt hơn.
用不着 从 指甲 里 抠出 血渍 因为 这些 我们 都 替 你 干 了
Mày chưa bao giờ nấu được miếng thịt bò cho ra hồn
这些居民用丝线把粗棉布块缝合起来,每个口都用人手缝合。
Những mảnh vải thô được may lại với nhau bằng chỉ lụa, mỗi đường may đều được khâu lại bằng tay.
但黏著化學物的行為 和混凝土通常很不一樣, 且隨時間過去,這些黏著劑 可能會造成更糟的裂
Nhưng hóa chất kết dính thường hoạt động rất khác so với bê tông. Theo thời gian, những chất kết dính có thể gây nên những vết nứt tồi tệ hơn.
我故意从上衣扯掉一颗纽扣,请其中一个裁缝帮我把它好。
Tôi nhờ một người trong họ đơm lại cái nút mà tôi đã bứt ra khỏi cái áo vét tông.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 隙縫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.