牺牲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 牺牲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 牺牲 trong Tiếng Trung.

Từ 牺牲 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Hy sinh, hy sinh, 犧牲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 牺牲

Hy sinh

verb

难道 我 牺牲 得 还 不够 多 吗
Chẳng lẽ ta hy sinh chưa đủ sao?

hy sinh

verb

难道 我 牺牲 得 还 不够 多 吗
Chẳng lẽ ta hy sinh chưa đủ sao?

犧牲

verb

Xem thêm ví dụ

那末,耶稣牺牲生命怎样能够将所有人从罪与死的奴役下释放出来呢?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
真基督徒之间的爱,远远超越了友情和互相尊重的层面。 他们甘愿为弟兄姊妹牺牲,显出无私的爱。(
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
箴言22:3)这样做可能会造成尴尬或要作出牺牲,但跟失去上帝的喜悦比较起来,仍算不得什么。(
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
我见到他们一家来参加聚会,就感到自己为了来这里而作的一切牺牲都是值得的。”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
1.( 甲)耶稣在牺牲前的晚上为门徒祈求什么?(
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ?
相反的,透过既苦又甜的牺牲,我们确实获得一些有永恒价值的事,也就是祂的慈悲和宽恕,最后是「父所有的」(教约84:38)。
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
耶稣运用他的选择权来支持天父的计划,之后,天父才确定指派他担任我们的救主,预派他为全人类赎罪牺牲
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
乙)有些基督徒怎样作出更大的牺牲?
(b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào?
利未记19:18)可是,耶稣吩咐他的跟从者要表现一种自我牺牲的爱,甚至达到为基督徒同工舍命的程度。
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
他们有大概2000人牺牲了,当中超过250人遭处决而死。
Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết.
35所以死者当中,不论是小的或大的,不义的或忠信的,都知道救赎已透过神子在a十字架上的b牺牲而完成了。
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
由于救主无限永恒的赎罪牺牲,“在我们尽力而为后”(尼腓二书25:23),我们才能借着他的慈悲和恩典而成为完全(见阿尔玛书34:10,14)。
“Sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm” (2 Nê Phi 25:23), thì chúng ta được làm cho hoàn hảo chỉ nhờ lòng thương xót và ân điển có sẵn qua sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu của Đấng Cứu Rỗi (xin xem An Ma 34:10, 14).
牺牲前的最后一个晚上,为门徒向上帝祷告说:“圣洁的父亲啊,为了你自己的名......求你看顾他们”。(
Vào đêm cuối cùng làm người trên đất, ngài đã cầu nguyện: “Lạy Cha thánh, xin gìn-giữ họ [các môn đồ] trong danh Cha”.
单独监禁期间,金海露弟兄写了诗歌记念耶稣的牺牲
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
如果对方感兴趣,留下问题:耶稣为什么要牺牲生命?
Lần sau (nếu người đó chú ý): Tại sao Chúa Giê-su hy sinh mạng sống?
约翰福音3:16)耶和华为我们牺牲耶稣基督作为赎价,他显然不可能不爱我们或认为我们一文不值。
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
深思亚伯拉罕、以撒和雅各的一些经历,能让我们体会上帝为提供赎价而作出的重大牺牲
Suy ngẫm những sự kiện về Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp có thể giúp chúng ta hiểu phải trả một giá đắt thế nào để cung cấp giá chuộc
可是,人如果为了工作而牺牲属灵的活动,不经常参加聚会,整家人难道会因此更快乐更满足吗?
Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình.
罗马书5:12)耶稣是个完美的人,他牺牲自己的生命作为赎价,使凡信从他的人可以永远活下去。——11/15,4-6页。
(Rô-ma 5:12) Là một người hoàn toàn, Chúa Giê-su hy sinh mạng sống, như vậy cung cấp giá chuộc khiến những người trung thành có thể đạt sự sống đời đời.—15/11, trang 5, 6.
约翰福音3:16)耶稣基督为人类牺牲之前,一直“给真理作见证”。(
(Giăng 3:16) Trước khi hy sinh mạng sống, Đấng Christ đã “làm chứng cho lẽ thật”.
耶稣传讲上帝的王国,并且牺牲生命。
Chúa Giê-su rao truyền về Nước Đức Chúa Trời và hy sinh mạng sống.
希伯来书4:16)尽管我们是罪人,但由于我们对耶稣基督的赎价牺牲深具信心,我们仍旧能够在耶和华面前“放胆发言”。(
(Hê-bơ-rơ 4:16, NW) Chúng ta có thể đến gần Đức Giê-hô-va và “nói năng dạn dĩ” dù còn ở trong tình trạng tội lỗi, bởi vì chúng ta có đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
约翰一书2:2)因此,以色列人献上牺牲,只是一个亲近上帝的暂时方法;但基督徒却凭着更好的方法——耶稣基督的牺牲——来到上帝跟前。(
(1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ.
今天,耶和华的日子正在迅速临近;可是,我们既然衷心爱戴耶和华,并且凭着耶稣所献的赎价牺牲献了身事奉他,就无须对这个日子感觉恐惧。
Tuy nhiên, với tư cách là những người yêu mến Đức Giê-hô-va và những người dâng mình cho ngài dựa trên sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, chúng ta không phải sợ run rẩy khi thấy ngày của Đức Giê-hô-va đến gần.
还是他们会明白家庭的处境,愿意作出所需的牺牲?
Hay là chúng hiểu được cảnh ngộ gia đình và sẵn sàng chịu hy sinh?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 牺牲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.