仙女 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 仙女 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 仙女 trong Tiếng Trung.

Từ 仙女 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiên, nàng tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 仙女

tiên

noun

所有的小女孩都会装扮成公主或仙女过来。
Khi tất cả các cô bé đến như một công chúa hay một nàng tiên.

nàng tiên

noun

所有的小女孩都会装扮成公主或仙女过来。
Khi tất cả các cô bé đến như một công chúa hay một nàng tiên.

Xem thêm ví dụ

" 像 小 仙女 一樣 " 這是 小克絲蒂 說 的
" Như một nàng tiên, " trích lời Kirsty bé bỏng.
这让她把自己打扮的像仙女一样 还拿着魔杖。
Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần.
我 有 比 仙女 更好 的
Em có cái còn tốt hơn cả Bà Tiên đấy.
仙女座星系的距離近到足以利用紅巨星分支技術( Tip of the Red Giant Branch ,TRGB)的方法來估計距離。
Do thiên hà Andromeda cách chúng ta khá gần, nên các nhà khoa học cũng có thể sử dụng phương pháp "Tip of the Red Giant Branch" (TRGB) để dự đoán khoảng cách.
Google Ads 的煙火政策將在 2011 年 11 月中左右修訂,禁止在到達網頁中宣傳仙女棒,就算不是主打商品也一樣,這項規定將對所有國家/地區實施。
Chính sách của Google Ads về pháo hoa sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 11 năm 2011.
例如系外行星HD 209458 b的質量是0.69MJup,而仙女座κb的質量是12.8MJup。
Ví dụ, hành tinh HD 209458 b có khối lượng xấp xỉ 0,69 MJ, trong khi hành tinh Kappa Andromedae b có khối lượng tới 12,8 MJ.
你 的 戒指 , 鐵會 燒傷 仙女
Nhẫn của cậu.
我们都听说过仙女,听说过女神, 但是有多少在印度之外的人 知道关于她们的对应者,飞天?
Chúng ta đều đã nghe kể về các nàng tiên, chúng ta đều đã nghe kể về các nữ thần, nhưng có mấy ai không ở Ấn Độ mà lại biết về phiên bản Ấn Độ, các nàng Apsara?
其他 的 仙女 都 會 飛
Như các nàng tiên khác.
最终,大约在70亿年的时间,银河系和仙女座星系将完成合并形成一个巨大的椭圆星系。
Cuối cùng, trong khoảng 6 tỉ năm tới, Ngân Hà và Andromeda sẽ hợp nhất hoàn toàn thành một thiên hà xoắn ốc khổng lồ.
如果你看离我们比较近的仙女座星系 那是两百万年以前的
Nếu quan sát Andromeda, thiên hà gần nhất đó là 2 triệu năm trước.
1924年,有人发现“旋涡星云”中最接近地球的一个——仙女座星云——其实本身也是一个星系,距离地球大约200万光年!
Năm 1924, người ta phát hiện ra rằng tinh vân gần nhất trong số đó, Andromeda, chính là một thiên hà—cách xa khoảng hai triệu năm ánh sáng!
这张令人惊艳的照片是仙女座星系 仙女座星系距地球最近,同时也是银河中最大的螺旋星系
Đây là tinh vân Tiên Nữ lộng lẫy, cũng là thiên hà xoắn ốc lớn nhất, gần với Ngân Hà nhất.
仙女座星系以大約每秒300公里的速度靠近太陽,所以它是少數藍移的星系之一。
Thiên hà Andromeda đang tiến đến Mặt Trời với vận tốc khoảng 300 km/s (186 dặm/s), do đó đây là một trong số ít các thiên hà có dịch chuyển xanh.
就是从我们到仙女座的距离
Kia là khoảng cách giữa chúng ta và chòm sao tiên nữ.
你 真是 仙女下凡
Em lộng lẫy như thiên thần.
妳是 我 的 仙女 教母
Người là mẹ tiên đỡ đầu của con.
罗德尼男爵所率舰队损失惨重,凤凰号(Phoenix)巡防舰在古巴近海失事,布兰奇号舰只(Blanche)完全不知所踪,六等巡防舰仙女座号(Andromeda)和桂冠号(Laurel)都在马提尼克失事,造成大量人员损失,另有五艘小型舰船失事或沉没。
Hạm đội của Rodney bị mất các tàu như tuần phòng hạm HMS Phoenix đắm trên bờ biển Cuba, và HMS Blanche biến mất không dấu vết, các tuần phòng hạm hạng sáu HMS Andromeda và HMS Laurel bị đắm tại Martinique với thiệt hại nặng nề về nhân mạng và năm thuyền nhỏ khác bị đắm hoặc chìm.
顺时针方向,左上角:涡状星系、昴星团星系、猎户座星云、仙女座星系
Theo chiều kim đồng hồ từ đỉnh trái: thiên hà Xoáy Nước, nhóm sao Thất Tinh, tinh vân Orion, thiên hà Tiên Nữ
因为 你 实在 太漂亮 了 , 我 还 以为 是 仙女下凡 呢 。
Bởi vì bạn đang rất đẹp.
我 是 Knotgrass Moor 來 的 仙女
Tôi là Knotgrass. Và đây là chị em của tôi.
后来,两岁半的时候, 就像童话故事里被仙女偷换了一样, 他不再言语, 变成了焦躁、不听话的小孩。
Rồi sau đó, lúc hai tuổi rưỡi, giống như là một đứa trẻ bị đánh tráo trong câu chuyện thần thoại, nó mất dần tính linh hoạt trước đó và trở nên hoang dã và biến thành một đứa bé nỗi loạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 仙女 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.