相亲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 相亲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 相亲 trong Tiếng Trung.

Từ 相亲 trong Tiếng Trung có nghĩa là dạm ngõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 相亲

dạm ngõ

Xem thêm ví dụ

示例:邮购新娘、跨国婚姻中介服务和相亲
Ví dụ: Cô dâu đặt hàng qua thư, môi giới hôn nhân quốc tế, chuyến tham quan tìm bạn gái
这是 关于 两场 相亲 约会 的 故事:
Đây là câu chuyện về hai buổi hẹn hò.
歌罗西书3:15)向人显示谢意,表达由衷的感激,有助建立相爱相亲的情谊。
(Cô-lô-se 3:15) Sự thể hiện lòng biết ơn chân thành đối với người khác giúp chúng ta có mối quan hệ tốt hơn.
住在美国犹他州普柔浮时,他在一次由他人安排的相亲约会中认识了名叫贾桂琳·伍德的返乡传教士。
Họ kết hôn vào ngày 18 tháng Mười Hai năm 1981, tại Đền Thờ Salt Lake.
洋溢温情,相爱相亲,
lòng từ nhân, thương xót luôn gìn giữ,

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 相亲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.