想 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 想 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 想 trong Tiếng Trung.
Từ 想 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nghĩ, cần, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 想
nghĩverb 这个问题你想了一早上了。休息一下,去吃午饭吧。 Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
cầnverb 我想花点时间斟酌斟酌再作决定。 Tôi cần một ít thời gian cân nhắc để có quyết định. |
muốnverb 贫穷的不是拥有太少的人,而是想要太多的人。 Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
谁知第二天早上,他就打电话给我们说:“我找到你们想要的地皮了。” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你手的工作。” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
不, 我 想 让 你 礼貌 点 让 那个 女 的 死 了 算了. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
我 想 知道 他 被困 在 什麼樣 的 迷林 Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
这是张图片,我只是想要展示这张照片。 Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. |
以前我参加聚会时就只是坐在那里,从不回答问题,总觉得没有人在乎我怎么想。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
我想, 一定會有一個比醫院的加護中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。 Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
他 懂 英文 他 想 警告 他们 Hắn biết tiếng Anh. |
我们可以从耶稣对当日的宗教导师所说的话,得知魔鬼不少事情。 耶稣说:“你们是从你们的父魔鬼那里来的,你们想照你们父的欲望行事。 Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
而且 你 有没有 想过 , 我们 能 得到 什么 ? Và anh nghĩ chúng ta sẽ được gì? |
如果你想为他们喉舌,把他们当成一个群体来说些什么 现在是你好后想想的时候了 "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
因此,我们想好好地效法耶稣,就不但要仔细留意他的榜样,也要得到耶和华的圣灵帮助才行。 Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
报到之后,我的第一件事 就是想租一间公寓, 这样我就能把我妻子 和刚出生的宝宝,梅兰妮 都带到爱达荷。 Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
《谁想在你们中间为大,就得做你们的仆人》(10分钟) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
然而,他们俩都没得到自己想要的东西。 Nhưng chẳng ai nhận được điều mình muốn. |
雅各书4:4)相反,如果我们想跟上帝为友,就免不了要被撒但的世界憎恨。( Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”. |
如果您使用了第三方小部件以丰富网站的体验及吸引用户,请检查该小部件是否包含您不想随其一起放到网站上的链接。 Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
她说:“我要去太空了, 我想用我的任务数据 做些有意义的事, 去联络人们。” Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người." |
我想做到让所有的 帕金森综合征的病人 都感受到我叔叔那天的感觉。 Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
我们研读圣经时,不难发现耶和华成就的一些事是超乎人所想的。 Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
根據傳說,一名年輕的黑腳族人想從崖底觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。 Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu. |
他们忙于帮助别人,把心思放在更重要的事上,就不会老想着自己的难题。( Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
还 想 尝尝 你们 著名 的 蜂蜜 酒 Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi. |
在我的生活里,当我努力想达成某个目标 比如想取得成功或是得到认同的时候,它们反倒躲着我 Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 想 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.