相遇 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 相遇 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 相遇 trong Tiếng Trung.
Từ 相遇 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gặp, tụ tập, tập hợp, tham gia, hội họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 相遇
gặp(see) |
tụ tập(gather) |
tập hợp(gather) |
tham gia(gather) |
hội họp(forgather) |
Xem thêm ví dụ
奥古斯丁是这个公园的前任管理员,他在2002年曾遇到一些大猩猩,那次相遇是个特别的经历。 Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
可是根据圣经,“在那里跟你相遇”的绝不是上帝手下的天使。 Tuy nhiên, theo Kinh-thánh thì dù có ai ‘gặp bạn nơi đó’ đi nữa, chắc chắn đó không phải là thiên sứ của Đức Chúa Trời. |
到2月21日下午1時,馮·布羅奇的戰鬥群在塔萊公路上與第26裝甲旅級集團相遇,並且進展緩慢。 Đến 1 giờ chiều ngày 21 tháng 2, nhóm von Broich đã đối đầu với Lữ đoàn Thiết giáp 26 trên Đường Thala và tiến lên chậm. |
一輩子 只有 一次 命中注定 的 相遇 " Vì điều đó chỉ có thể xảy ra một lần trong đời mà thôi. " |
我会一直记得 和那个穿蓝色制服的女孩的第一次相遇 Tôi sẽ luôn nhớ mãi lần đầu tiên tôi gặp cô gái trong đồng phục màu xanh. |
我们回顾过去 但此时此刻 你遇到的所有人,所有的生命 跨越时间和距离 与你相遇了 就像生命之水,只要你打开心扉,喝下它 Chúng ta lướt qua quá khứ... ... và ngay khoảnh khác này đây, ngày hôm nay... ... những người bạn đã gặp, những cuộc đời qua nhiều thế hệ... ... và ở khắp nơi trên khắp trái đất này... ... cùng chảy về đây và gặp bạn tại nơi này... ... như một dòng nước mát đầy sinh lực, nếu như bạn chịu mở rộng tấm lòng và uống nó. |
她跟两个囚犯前往工作途中,我们在路上相遇。 Chị Käthe đang trên đường đi làm với hai tù nhân khác thì chúng tôi gặp nhau. |
我 一直 如此 還記 得 我們 在 帳篷 裏 相遇 , 你 說 的 什麼 嗎 ? Nàng không thể can thiệp vào tất cả mọi thứ |
故事中的講述者第一次 在薩瑟克區的泰巴旅店相遇。 Những nhân vật ba hoa của truyện gặp nhau lần đầu tại quán trọ Tabard ở Southwark. |
我 是 說 那 是 我們 相遇 時 我 注意 到 的 第一件 事 Tôi muốn nói, đó là thứ đầu tiên gây ấn tượng với tôi khi chúng tôi gặp nhau. |
1960年9月14日,罗伯特在纽约一酒店与罗塞利相遇,并给了他15万美元让他除掉卡斯特罗。 Ngày 14/9/1960, Maheu gặp Roselli trong một khách sạn ở thành phố New York và đề nghị thù lao 150.000 USD cho việc “loại bỏ” Fidel. |
幸而,地壳由好几个大陆板块构成,而某些地区的板块较薄,尤其在板块与板块相遇之处。 Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau. |
“无果的最佳结果,就是让我们相遇。” "Điều tuyệt vời nhất là chuyện đó đã đưa chúng ta đến với nhau. |
这首诗的格调就是这样,但当我阅读这首诗 我深深地为之吸引 这吸引如此强烈,以至于我怀疑我们以前一定 在某处有过相遇。 Ngay khi tôi đọc bài thơ, tôi đã phải lòng nó ngẩn ngơ, đến mức tôi nghi ngờ chúng tôi đã gặp nhau ở đâu đó trước kia. |
在半决赛中,德国队再次与巴西相遇。 Ở bán kết, Đức gặp lại Brasil. |
就在那一刻,正如文章开头所说,耶稣和彼得的目光相遇了。 Như được nói ở đầu bài, ngài nhìn Phi-e-rơ. |
发生 在 这儿 最好 的 事情 就是 我们 的 彼此 相遇 Điều hay nhất từng xảy ra ở chỗ này là cuộc hạnh ngộ của chúng ta. |
几年前 我见到泰德·肯尼迪和丹·奎尔在议会池相遇。 Cũng từng 1 lần -- đó là nhiều năm về trước -- tôi nhìn thấy Ted Kennedy và Dan Quayle gặp nhau tại cầu thang của Thượng Nghị viện. |
呃, 很 高兴 见到 你, 虽然 相遇 很 短暂 Em sẽ luôn dõi theo anh. |
他们运解他往监狱途中,竟然无意中跟我的车子相遇。 Trên đường đi đến nhà tù, họ tình cờ gặp tôi đang ở trong xe. |
商业领导将越来越依赖于 情商, 认真倾听, 产生共鸣, 清晰的表达变化,激励他人的能力 -- 每次相遇这种艺术 都能培养出这些真正的能力。 Lãnh đạo kinh doanh sẽ dựa vào thêm trí thông minh cảm xúc, khả năng lắng nghe sâu sắc, để có sự cảm thông, để kết nối thay đổi, và thúc đẩy người khác -- những khả năng mà nghệ thuật trau dồi cho mỗi người tiếp xúc với nó. |
我 希望 我們 90 年後才 相遇 Giá như 90 năm nữa ta mới gặp nhau. |
這是兩人的相遇。 Hai người đã gặp nhau. |
赛琳肯定没想到 我们的相遇完全的改变了 我对在发展中国家进行临床实验的看法 并且让我下定决心,成为了改变运动的一部份 希望可以改变这些不公义的状况。 Dù có thể chị không biết điều này, cuộc gặp gỡ cới Celine đã hoàn toàn thay đổi cách tôi nhìn nhận thử nghiệm HIV lâm sàng ở các nước đang phát triển, và khiến tôi càng quyết tâm trở thành một phần trong phong trào cải cách tình trạng hiện tại. |
还记得Mallifert双胞胎吧: 出生时失散,他们在专利局相遇—— 两人非常相似。 Hãy nhớ rằng cặp song sinh Mallifert: được tách nhau lúc mới sinh, sau đó họ gặp nhau tại văn phòng cấp bằng sáng chế - giống nhau một cách khác thường. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 相遇 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.