小鬼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 小鬼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 小鬼 trong Tiếng Trung.

Từ 小鬼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự va chạm, va chạm, oắt con, sự xung đột, yêu tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 小鬼

sự va chạm

(impact)

va chạm

(impact)

oắt con

(imp)

sự xung đột

(conflict)

yêu tinh

(elf)

Xem thêm ví dụ

我 不是 膽 小鬼
Tôi không phải kẻ hèn nhát.
小鬼 , 别想 给 我 下套
các nhóc tì à.
改成... 老虎 吃光 了 討厭 的 小鬼
Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ
你 喜欢 冰 吧 , 小鬼 ?
Mày thích băng hả nhãi?
小鬼 , 看來 老夥伴 又 湊 做 堆 了
Well, kid.
你 認識 這個 小鬼 ?
Con biết sinh vật này sao?
什么样 的 宠物, 小鬼?
Con vật gì vậy nhóc?
來 吧 你 這 小鬼
Đi nào, con.
他 是 個 受到 驚嚇 的 矮子 膽 小鬼
Anh ta có chút sợ hãi, tên vô lại hèn nhát đó.
你们 几个 小鬼 来 一起 坐 吧?
Sao các em không tham gia cùng ta nhỉ?
但 如果 他 愛我 為 什么 要 讓 我 覺得 他 是 一個膽 小鬼
Nhưng nếu ảnh yêu tôi, tại sao ảnh lại làm cho tôi nghĩ là ảnh hèn nhát?
我 才 是 這裡 的 高級 經紀 人 他 不過 是 個 沒用 的膽 小鬼 罷了
Tôi là nhà môi giới có thâm niên, anh ta chỉ là thằng vô dụng.
這 不是 談判 , 小鬼
Cậu không có quyền thương lượng, kid.
那? 没 什 么 , 我家 那 小鬼? 
Đâu có gì lạ... thằng con của em
你 沒 有 在 聽 我 說 話 小鬼
Cậu không chịu lắng nghe!
小鬼 」 找到 的 倖 存者 呢 ?
Còn những người sống sót mà Nhóc tìm thấy đâu rồi?
......‘小鬼’‘邪灵’‘鬼灵’这些名称颇为精确。
Cụm từ ‘Tiểu quỉ’, ‘Ác thần’ và ‘Ma-quỉ’ là khá chính xác.
你 殺 了 「 小鬼
Anh đã giết thằng Nhóc.
我 可不 喜歡 追膽 小鬼
Không giống như khi đi săn những con gà.
你 不是 膽 小鬼
Ông không hề hèn nhát.
現在 誰 的 陽具 最大, 小鬼?
Ai có cù lỏn to nhất hả nhóc?
里面 也 不 怎样 好 , 小鬼
Ở đây chẳng hơn gì đâu, nhãi con.
少 跟 我 說 道 時間 小鬼
Đừng nói với tôi về quỷ dữ.
就算 要 坐 电椅 我 也 要 杀 了 那 小鬼 !
Tao mà có cái ghế thì tao sẽ giết thằng ranh đó!
抱歉, 小鬼, 我 什么 都 没 看到
Xin lỗi nhóc.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 小鬼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.