消灭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 消灭 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 消灭 trong Tiếng Trung.

Từ 消灭 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiêu diệt, thủ tiêu, diệt, đánh bại, thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 消灭

tiêu diệt

(exterminate)

thủ tiêu

(eliminate)

diệt

(exterminate)

đánh bại

(vanquish)

thanh toán

(eliminate)

Xem thêm ví dụ

耶和华吩咐以色列人彻底铲除迦南地七个民族,消灭他们的城邑。(
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
耶和华在哈米吉多顿消灭恶人时,同样会拯救敬虔的人,届时会有“一大群”正义的人渡过这场毁灭。(
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
耶和华保证恶人会永远被消灭。(
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
歌罗西书3:5-10)“美事”也包括耶和华的美好旨意。 不久,上帝就会消除一切令人丧失尊严的环境和态度,消灭那煽动人彼此羞辱的魔鬼撒但。(
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
传道书9:5,6,10)诗篇执笔者也宣告,人会“归回尘土;他所打算的,当日就消灭了”。——诗篇146:4。
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
的确,我们可以满怀信心地期待,赐人生命的耶和华上帝将来必定把死亡永远消灭
Đúng thế, chúng ta vững tin nhìn về tương lai khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống, sẽ chôn vùi sự chết mãi mãi.
不错,畏惧并非总是消灭理性的杀手或精神毒药。
Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí.
坏人必被消灭。( 彼得后书3:7)
Người ác sẽ bị hủy diệt. —Thi thiên 37:10.
耶稣身为“万王之王,万主之主”,有权把天上地上“所有执政的、当权的、有能力的都消灭”,使一切反对上帝的势力都归于无有。(
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
启示录12:9;创世记3:15)最后,撒但要被消灭,问题才能解决。(
(Khải-huyền 12:9; Sáng-thế Ký 3:15) Sự thù nghịch này cuối cùng chỉ có thể giải quyết được bằng cách hủy diệt Sa-tan.
圣经清楚预告上帝会消灭邪恶,除去苦难的成因,然后在他所应许的新制度里进一步造福人类。
Kinh Thánh báo trước rõ ràng rằng Đức Chúa Trời sẽ loại trừ sự gian ác và các nguyên nhân gây đau khổ và rồi sau đó Ngài sẽ ban phước thêm cho nhân loại trong hệ thống mới mà Ngài đã hứa.
帖撒罗尼迦前书4:16;彼得前书3:22;启示录19:14-16)他也接获天父赐予的权柄,要消灭“所有执政的、当权的、有能力的”,灭尽一切违背正义原则的势力。(
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16; 1 Phi-e-rơ 3:22; Khải-huyền 19:14-16) Ngài đã được Cha giao quyền để phá diệt “mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”.
马太福音6:9,10)首先,王国政府要消灭“败坏大地的人”。(
(Ma-thi-ơ 6:9, 10) Trước tiên, Nước ấy sẽ “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”.
路加福音17:26,27)那么,耶和华会再次消灭世人吗?
(Lu-ca 17:26, 27) Vậy, có lý do nào để nghi ngờ Đức Giê-hô-va sẽ hủy diệt loài người một lần nữa không?
是故,届时上帝便可以名正言顺地迅速采取行动把叛徒消灭
Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào.
使徒行传5:39)举个例子,希特勒誓言要消灭德国的耶和华见证人,因为他们不肯喊“领袖希特勒万岁”的口号。(
(Công-vụ 5:39) Chẳng hạn, khi Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức từ chối tôn vinh Adolf Hitler là Lãnh Tụ, Hitler đã thề tận diệt họ.
约珥书2:30-32;阿摩司书5:18-20)上帝必定会消灭一切仇敌,拯救自己的子民。
(Giô-ên 2:30-32; A-mốt 5:18-20) Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt các kẻ thù và sẽ cứu dân Ngài.
18 不久,耶和华就会消灭这个邪恶的制度。
18 Không lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ chấm dứt thế giới gian ác này.
有些人说 “消灭迦南人是一宗残酷的战争罪行,跟现代的种族屠杀差不多。”
NGƯỜI TA NÓI: “Như các nạn diệt chủng thời hiện đại, sự hủy diệt dân Ca-na-an là một tội ác chiến tranh tàn bạo”.
来自英国的一项报道说:“社会所极需的群体精神正被人们对罪行的恐惧所消灭;这种恐惧使许多人留在家里。”
Có một báo-cáo từ Anh-quốc cho biết như sau: “Tinh thần cộng đồng cần thiết bao nhiêu nay đã bị trấn áp bởi sự sợ hãi trước tội ác, vì thế người ta không muốn ra khỏi nhà mình”.
“许多人问,‘既然魔鬼作恶多端,为什么上帝还不消灭魔鬼?’
“Chúng ta hay nghe người ta bị người hôn phối, bạn bè và người khác phản bội.
他会带领所有人崇拜独一的真神耶和华,并把导致战争的重要成因之一——伪宗教——彻底消灭
Bằng cách dẫn dắt mọi dân trong sự thờ phượng của chỉ một Đức Chúa Trời Thật là Đức Giê-hô-va, ngài sẽ bài trừ điều vốn thường là nguyên nhân ngầm của chiến tranh—đó là tôn giáo giả.
复活后的耶稣是和平的领袖,他将会把仇敌消灭,缔造恒久的和平。
Lời tiên tri của Ê-sai cho thấy trong tương lai, chiến tranh sẽ rao sao?
利未记19:18;约翰福音13:35)我们也必须避免在背后说人坏话和彼此仇视,不然我们就会互相消灭了。
Chúng ta cũng phải tránh nói xấu sau lưng và thù ghét lẫn nhau vì điều đó có thể đưa đến hậu quả tiêu diệt nhau.
这意味到人类已余日无多,最后地球和其上的一切生命都会在一场全球性的灾劫中消灭吗?
Đó phải chăng có nghĩa là những ngày của nhân loại đã đếm sẵn và cuối cùng trái đất chúng ta cùng những sinh vật trên đất đều bị tiêu hủy trong một tai họa nào đó trên khắp đất?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 消灭 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.