谢谢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 谢谢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 谢谢 trong Tiếng Trung.

Từ 谢谢 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 谢谢

cám ơn

interjection

谢谢你的解释。
Cám ơn chỉ dạy.

cảm ơn

interjection verb

还有 , 威尔 , 谢谢 你 雇 她 工作
Và Will, cảm ơn đã thuê con bé.

感恩

verb

Xem thêm ví dụ

谢谢你们把这些要点突显出来。”——乔伊。
Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy.
谢谢 警官 , 谢谢 警官...
Em cảm ơn ạ...
谢谢 你 啦 Freddy
Cảm ơn, Freddy!
非常感谢(掌声) 谢谢谢谢谢谢谢谢
(Tiếng vỗ tay) Cảm ơn.
谢谢 你 保护 了 我 我 很 开心
Cậu đã bảo vệ mình, mình vui lắm.
谢谢 你 相信 我
Cám ơn vì đã chọn tôi.
还有 , 威尔 , 谢谢 你 雇 她 工作
Và Will, cảm ơn đã thuê con bé.
谢谢你能住在这里。我们都很感激。“
Chúng ta đều rất biết ơn cháu."
报告 编号 为 谢谢 警探 有 什么 可以 效劳
Cảm ơn, thám tử.
谢谢 你 送 我 回家
Cám ơn đã đưa tôi về nhà.
"谢谢。" "不用谢。"
"Cám ơn." "Không có chi."
谢谢大家。我很幸运能站在这里。谢谢大家。(掌声)
Cám ơn. (vỗ tay)
谢谢 你 , Whisler 夫人.
Cảm ơn chị Whisler.
谢谢您 的 朗读 菲尔
Cảm ơn đã đọc, Phil.
(掌声) 谢谢大家。
(Vỗ tay) Cám ơn.
因为 我 讨厌 端盘子 伺候 人 谢谢
Bởi vì em ghét việc bồi bàn.
谢谢 我 应该 走 了
Không cảm ơn, tôi nên đi ngay.
亚尼斯,谢谢你来到TED。
Yanis, cảm ơn đã đến với TED.
她待在自己的地方挺舒服的,不用了,谢谢!
Cám ơn nhiều lắm, nhưng em thấy hoàn toàn thoải mái với hiện trạng của mình.
请 给 我 一杯 热 巧克力 谢谢
Sôcôla nóng.
谢谢 夸奖 先生
Xin cảm ơn ngài.
谢谢,小家伙。
Cám ơn, anh bạn nhỏ.
嘿 , 谢谢 借 我 这条 紧身 牛仔裤 弗林特
Cảm ơn đã cho tôi mượn cái quần da, Flint
谢谢 , 干酪 蜘蛛
Cảm ơn nhện-bơ-gơ
基弗尔·杜雷:谢谢你们。
Gever Tulley: Cảm ơn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 谢谢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.