心肌梗塞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 心肌梗塞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心肌梗塞 trong Tiếng Trung.

Từ 心肌梗塞 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhồi máu cơ tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 心肌梗塞

nhồi máu cơ tim

noun

Xem thêm ví dụ

你可以这样,如果一定要比较的话, 那就想象心肌梗塞、突发性心脏病, 是由于心脏中坏死组织所致, 还有心律失常、心脏运行不正常, 是由于其内部的输导功能出了问题。
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
「對平時冇做運動、 容易心肌梗塞嘅遊客, 呢間屋確實好好。」
"Ngôi nhà tuyệt vời cho du khách ít vận động dễ bị nhồi máu cơ tim.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心肌梗塞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.