心機 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 心機 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心機 trong Tiếng Trung.

Từ 心機 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ý kiến, sách, sự láu cá, ý nghĩ, sự nghĩ ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 心機

ý kiến

(thinking)

sách

(scheme)

sự láu cá

(craftiness)

ý nghĩ

(thinking)

sự nghĩ ngợi

(thinking)

Xem thêm ví dụ

科威特國際場位於科威特城大都市區南郊。
Trung tâm của hãng tại Sân bay quốc tế Kuwait ở Thành phố Kuwait.
他們 撞死 我們 的 人 , 傷了 我們 的 !
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi!
請先設定印表,讓印表可搭配 Google 雲端列印功能使用。
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
19 我们不但有上帝的话语圣经,也能用圣经的有力信息推翻错误的道理,打动正直人的,这是多大的乐事!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
午覺 睡錯 地方 就 有 五成 會 被 吃掉
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
那時候 就是 你們 的
Hãy đưa nó lại cho tôi.
我见到太平洋圣徒也有同样的
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
什麼樣 的 關 ?
Bẫy kiểu gì?
但當 LES 能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種燒灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
你的血压正常吗? 搏稳定有力吗?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
父母要教导儿女表达感激之(见第15段)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手拍攝的相片。
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗、全个魂、全部能力、全副思想”去爱他。(
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
注意:在 Pixel 手上,您無法移動螢幕上方的「快速查看」資訊部分。
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
让我们加入全球圣徒,行一切必要之事以拥有寡妇之,并因为祝福填满了付出造成的「不足」而真心喜悦。
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
承认自己的弱点也有助于克服可能引起报复的恼怒。
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“手洁清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸,圖波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛的開發。
Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự.
由于这个缘故,使徒进一步劝告说:“此外,又拿着信[]当作盾牌,可以灭尽那恶者一切的火箭。”——以弗所书6:16。
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
可是,后来上帝吩咐亚伯拉罕把以撒献做祭物。 这件事考验亚伯拉罕敬畏上帝的。(
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
流亡者的去往何方?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
」8時37分08秒,聯合航空175號班組人員確認AA11的位置和方向。
Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay.
我现在就要传授一张秘方给你们, 这是两股积极力量的组合, 它们就是怜悯与开明的利己的联盟。
Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu.
2.( 甲)耶和华的仆人可以用一些什么方式向他表现感恩之?(
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心機 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.