心虚 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 心虚 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心虚 trong Tiếng Trung.

Từ 心虚 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quá khiêm tốn, rụt rè, nhút nhát, thiếu tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 心虚

quá khiêm tốn

(diffident)

rụt rè

(diffident)

nhút nhát

(diffident)

thiếu tự tin

(diffident)

Xem thêm ví dụ

使徒行传24:24)但保罗一讲到“正义、自制和将来的审判,腓力斯就惧怕起来”,这也许是因为他知道自己作恶多端,听见保罗的话就开始心虚
Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác.
我们越研究拉比那本书的预言,我就越感到心虚
Tuy nhiên, khi chúng tôi xem xét mỗi lời tiên tri được bàn luận trong cuốn sách của rabbi, tôi cảm thấy ngày càng hoang mang.
人若是心虚,在受人抨击时就可能提出激烈抗议,或甚至以武力对付指控者。
Người nào không an tâm có lẽ sẽ phản kháng mạnh mẽ, hoặc thậm chí đánh kẻ tố cáo mình.
诗篇86:5)耶和华不像那些既心虚又怕事的人,他惩罚人不是为了显示自己是强者,他怜恤人也不怕被视为懦弱。
(Thi-thiên 86:5) Khác với những người có tâm trạng lo sợ mất địa vị, Đức Giê-hô-va không trừng phạt chỉ vì muốn biểu dương quyền năng, Ngài cũng không nén lòng trắc ẩn vì sợ bị chê là nhu nhược.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心虚 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.