心願 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 心願 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心願 trong Tiếng Trung.

Từ 心願 trong Tiếng Trung có các nghĩa là muốn, dục, ý nguyện, ham, ý muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 心願

muốn

(wish)

dục

(desire)

ý nguyện

(wish)

ham

ý muốn

(desire)

Xem thêm ví dụ

圣经记载说:“耶稣又对他们说:‘你们享有和平。
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
保罗解释说:“我你们无所挂虑。
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
他們 撞死 我們 的 人 , 傷了 我們 的 !
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi!
效法永不放弃。
chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha.
19 我们不但有上帝的话语圣经,也能用圣经的有力信息推翻错误的道理,打动正直人的,这是多大的乐事!
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
22国王问艾蒙不愿意住在拉曼人的土地上,也就是说跟他人民同住。
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
我见到太平洋圣徒也有同样的
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
你的血压正常吗? 搏稳定有力吗?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
父母要教导儿女表达感激之(见第15段)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
35事情是这样的,亚玛利凯人中,凡不立约支持自由这信念,好让他们保有自由政府的,都被他下令处死;只有少数人拒绝订立自由的誓约。
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗、全个魂、全部能力、全副思想”去爱他。(
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
为了全世界 而出卖他对上帝和上帝计划的认识?
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
让我们加入全球圣徒,行一切必要之事以拥有寡妇之,并因为祝福填满了付出造成的「不足」而真心喜悦。
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
承认自己的弱点也有助于克服可能引起报复的恼怒。
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
只要我们对耶稣的祭物表现信心,“手洁清”,全心全意事奉耶和华,我们就能够洗手表明无辜,绕着上帝的祭坛行走。——诗篇24:4。
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4.
7是的,如果你能听得进去,我告诉你这些事;是的,我要告诉你那正等着迎接像你和你哥哥那样的a凶手的可怕b地狱,除非你悔改,打消你残暴的念头,带着军队回自己的土地上。
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
所以,我们大家继续跑那永生的赛程,决不放弃!
Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống!
由于这个缘故,使徒进一步劝告说:“此外,又拿着信[]当作盾牌,可以灭尽那恶者一切的火箭。”——以弗所书6:16。
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
可是,后来上帝吩咐亚伯拉罕把以撒献做祭物。 这件事考验亚伯拉罕敬畏上帝的。(
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
流亡者的去往何方?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
我现在就要传授一张秘方给你们, 这是两股积极力量的组合, 它们就是怜悯与开明的利己的联盟。
Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu.
2.( 甲)耶和华的仆人可以用一些什么方式向他表现感恩之?(
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
箴言20:5)你想打动孩子的,就得在家里营造仁慈、了解和充满爱心的气氛。
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
我们若能够像约伯一样,全信赖耶和华而使他的欢喜,不自视过高或倚赖物质的资财,这是多么美好的事!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
你的朋友会帮助还是妨碍你培养知足的呢?
Bạn bè khiến bạn thỏa lòng hơn hay làm giảm sự thỏa lòng?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心願 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.