噓聲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 噓聲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 噓聲 trong Tiếng Trung.

Từ 噓聲 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đuổi ra, xuỵt, tiếng hò hét, tiếng la ó, huýt sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 噓聲

đuổi ra

(boo)

xuỵt

(hiss)

tiếng hò hét

tiếng la ó

huýt sáo

(catcall)

Xem thêm ví dụ

塔希提语是通过堵住门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
她说我可以在我们肆虐的战争中 轻轻地笑一
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
有权利作这种祷告的人应当留意有足够的量,因为他们不是单为自己祷告而是为整个小组祷告。
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
在 她 的 嘴 中 响起 了 呻吟
Nàng thở hổn hển.
我讀 了 你 寫 的 一切 我愛上 了 你 的
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
量若不够,小组其余的人怎能在祷告结束时与他一起说:“阿门”呢?(
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
明清單檢視含有已明影片的重要實用資訊,包括明狀態、比對相符內容長度 (只限音效、影片或旋律符合的明),以及您對各地套用的政策 (營利、追蹤或封鎖)。
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
這類資訊會根據發佈者的資料查證結果,說明與您的搜尋查詢相關的明為真實、不實,或者屬於「部分真實」等其他情形。
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
我 也 是 跟着 你 的 敲击 找到 你 的.
Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã gõ cửa.
跟朋友说“对不起”,然后看短信。
Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn.
(笑) 你從一本紙質書開始,然後掃描佢。
(Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó.
1997年夏季,一群兴奋雀跃却不大作的人,出席了韩国耶和华见证人举行的区域大会。
VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va.
所謂的「政策」是由一組規則所構成,用來讓內容擁有者指定 YouTube 處理已明版權影片的方式。
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
尼弗凌跟同时代的义人挪亚截然不同,尼弗凌只关心自己的名、地位和声誉,对于显扬耶和华的圣名却不感兴趣。
Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va.
我 知道 我 正在 做 的 別出 !
Con biết con đang làm gì mà.
上傳新影片並明版權,或是對先前上傳的影片明版權。
Tải lên và xác nhận quyền sở hữu một video mới hoặc xác nhận quyền sở hữu một video đã tải lên trước đó.
量每增加10分贝,刺耳的程度相应增加10倍。”
Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”.
( 腳步 來 臨 ) 我 想 好像 有 第三 個 人 。
Tôi nghĩ là có người thứ ba.
中華民國(台灣)自ARF成立以來就被排除在外,台灣海峽問題既沒有在ARF會議討論,也沒有在ARF主席明中說明。
Trung Hoa Dân Quốc (cũng gọi là Đài Loan) đã bị trục xuất từ khi ARF thành lập, và các vấn đề về Eo biển Đài Loan không được thảo luận tại các cuộc họp của ARF cũng như được đề cập tới trong Tuyên bố của Chủ tịch ARF.
亚伯兰和撒莱可能一会儿骑牲口,一会儿走路。 他们的谈话中夹杂着套在动物身上的铃铛所发出的声音。
Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương.
他尖叫道,“打他!
Ông la lớn: “Đánh nó!
點 , 克魯索 !
Crusoe!
这些灵体大呼喊,颂赞耶和华的荣耀和圣洁。
Họ đang rao truyền sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va, ca tụng sự thánh khiết Ngài.
法院维持原判的消息一出,阮玉如琼的母亲阮氏雪兰(Nguyen Thi Tuyet Lan)和在场的社运人士立刻在法院外发动抗议,高喊“蘑菇妈妈无罪”、“我女儿无罪”、“保护环境不是犯罪”、“打倒不公审判”和“[我们]反对司法噤正义斗士”等口号。
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
戰後,在其1920年對國會發表的諮文中,威爾遜明: 這是首次,也是唯一次,在任總統於年度演說中使用「昭昭天命」一辭。
Trong thông điệp gởi đến Quốc hội năm 1920 sau chiến tranh, Wilson phát biểu: Đây là lần đầu tiên và duy nhất một vị tổng thống đã sử dụng thuật ngữ "Vận mệnh hiển nhiên" trong bài diễn văn hàng năm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 噓聲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.