雪櫃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 雪櫃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 雪櫃 trong Tiếng Trung.

Từ 雪櫃 trong Tiếng Trung có nghĩa là tủ lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 雪櫃

tủ lạnh

(ice box)

Xem thêm ví dụ

火和怎样成就耶和华的旨意?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
所以 跟很多人一样 我住在自己的几个里 是的 而且我的四面墙常常会变成彩色
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
所有人都过了河之后,耶和华叫约书亚吩咐12个壮汉说:“你们走进河里,到祭司抬着约站定的地方去。
Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước.
法院维持原判的消息一出,阮玉如琼的母亲阮氏兰(Nguyen Thi Tuyet Lan)和在场的社运人士立刻在法院外发动抗议,高喊“蘑菇妈妈无罪”、“我女儿无罪”、“保护环境不是犯罪”、“打倒不公审判”和“[我们]反对司法噤声正义斗士”等口号。
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
但由于帷幔挡住了视线,人不可能看见约,充其量只能从缝隙看见杠子的两端。
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
季約在11月中旬至3月,無霜期平均有180天,但最近幾年已超越200天。
Tuyết thường phủ từ giữa tháng 11 đến cuối tháng 3, với thời gian đóng băng kéo dài trung bình 180 ngày, nhưng không quá 200 ngày trong những năm gần đây.
抬着约的祭司一直走到干了的河的中央。
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.
法尼亚州守望台圣经书社社员年会定于1996年10月5日举行。 地点是,美国新泽西州泽西市甘乃迪大道2932号耶和华见证人大会堂。
PHIÊN HỌP THƯỜNG NIÊN của các hội viên thuộc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania) sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 10 năm 1996 tại Phòng Hội nghị của Nhân-chứng Giê-hô-va, số 2932 Kennedy Boulevard, Jersey City, New Jersey.
可能 是 之前 存在 储物 里 的
Có lẽ được cất trong hộc khóa.
以色列人在旷野流浪期间,以至后来进入应许之地,约都放在可移动的帐幕里,随着以色列人东迁西徙。
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
民数记4:18-20;7:89)因此,运送约不是小事,负责的人绝不可掉以轻心。
(Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh.
我 是 可笑 的 妓女
Và em là Shae, con điểm vui vẻ.
这促使我公开出讲述自己。
Điều đó thôi thúc tôi công khai giới tính và nói về bản thân mình.
谁能告诉我 是一个人说自己出难 还是告诉你5岁的孩子你要离婚了难呢
Ai có thể nói rằng câu chuyện mà mình sắp nói lại khó hơn so với việc nói với đứa con năm tuổi của bạn rằng bạn sắp ly hôn?
這不 只是 紐約 市史 上 最大 的 暴風
Nhìn tuyệt đấy, tôi sẽ nói với anh.
在湖邊建立的城市包括:卡爾斯塔德(1584年獲得城市地位)、克里斯蒂娜港(1642年)、瑪麗斯塔德(1583年)、利德平(1446年)、維納斯堡(1644年)、奧莫爾(1643年)、賽夫勒(1951年)和特羅爾海坦(1916年)。
Các đô thị chung quanh hồ, đã được xây dựng lên từ nhiều thế kỷ trước, trong đó có: Karlstad (được cấp đặc quyền thương trấn năm 1584), Kristinehamn (1642), Mariestad (1583), Lidköping (1446) Vänersborg (1644), Åmål (1643), Säffle (1951), và xa hơn là Trollhättan (1916).
莉 和 我 订婚 了 !
Sherri và tôi đã đính hôn!
他把约安放在这座殿宇的至圣处里。——列王纪上6:1-38。
Hòm giao ước được đặt tại nơi Chí Thánh của đền thờ (1 Các Vua 6:1-38).
经文说:“耶和华说:‘你们来,我们解决彼此间的问题吧。 你们的罪虽然深如朱红,也能洁白如’”。
Dầu tội ngươi như hồng-điều, sẽ trở nên trắng như tuyết’.
他也想建造一座圣殿去存放约
Và ông muốn xây một đền thờ để cất hòm giao ước trong đó.
但是真正重要的是 两种问题-- 一种在上山时 你不能预料到的问题, 例如,坡上的冰, 但你可以绕过去, 还有一种问题是你没能预料到 并且你不可以绕过去的问题, 就像突然暴或雪崩 或天气突变。
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
有一栋白色的楼,天在下雪,小
Trời đang có tuyết, tuyết khá mỏng.
我们在地机车上颠簸了一整天,真的很疲累,但心里却非常快乐。
Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui.
伊是 個 妓女
Shae là gái điếm.
直到18世紀時,女幾乎都被描述成邪惡的妖怪。
Đến thế kỷ XVIII, người ta gần như đã thống nhất miêu tả cô là ác quỷ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 雪櫃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.