眼镜 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 眼镜 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 眼镜 trong Tiếng Trung.

Từ 眼镜 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kính, mắt kính, kính mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 眼镜

kính

noun

UE: 最美好,最纯粹的飞行感觉是只戴飞行眼镜
UE: để có được cảm giác đỉnh cao thì tôi chỉ dùng kính bảo hộ.

mắt kính

noun

那么,我们要如何戴上福音的眼镜呢?
Vậy thì chúng ta đeo mắt kính phúc âm lên như thế nào?

kính mắt

noun

因此,这就像给你的望远镜带上一付花式眼镜
Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn.

Xem thêm ví dụ

如果戴上度数很深的眼镜,加上放大镜的帮助,我还能稍微阅读一些字体较大的书刊。
Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn.
性别让我们带着有色眼镜去看世界。
Giới tính quyết định cách chúng ta nhìn nhận thế giới.
这些盗版DVD的价格不到1.57英镑,甚至克雷格本人在北京街头行走时也碰上了这种DVD的推销,当时他戴了帽子和眼镜以免被人认出。
Bản thân Craig cũng nhận được lời chào hàng một đĩa DVD tương tự trong lúc đi dạo phố ẩn danh ở Bắc Kinh, khi anh đội một chiếc mũ và cặp kính để tránh bị nhận diện.
于是我去图书馆, 找到了雷亚·欧文 在1925年所做的第一期封面, 一位时髦男士透过单片眼镜 在观察一只蝴蝶, 我们叫他尤斯塔斯·提利。
Tôi đã đến thư viện và tôi tìm tờ bìa tạp chí đầu tiên được vẽ bởi Rea Irvin vào năm 1925 hình ảnh một anh chàng bảnh chọe đang nhìn vào chú bướm qua chiếc kính lúp của mình, và chúng tôi gọi nó là Eustace Tilley.
你 戴眼镜 , 我 也 戴眼镜
Anh mang kính, tôi cũng mang kính
设想一下未来你周围的陌生人 可以通过他们的谷歌眼镜 或者,他们的隐形眼镜, 并通过你身上的7、8个数据点 就可以推测出 任何与你有关的信息。
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn.
在 百货商店 配 了 一副 眼镜
Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn.
但是我没有意识到, 他们在那一大段时间里 都在研究如何提高 顾客在线购买眼镜的舒适度。
Nhưng cái tôi không nhận ra là họ dành tất cả thời gian đó tìm cách để làm mọi người cảm thấy an tâm khi đặt kính qua mạng.
不是那种如果摘下眼镜放下头发, 就会变得火辣的管理员。
Cô ấy là sinh viên sau dại học ở khoa thư viện.
但是如果人们能取下党派的有色眼镜, 我们就会发现,其实这两个问题 最好是在一起解决。
Nhưng nếu tất cả mọi người đều bỏ qua sự mù quáng trong quan điểm đảng phái, chúng ta có thể nhìn thấy rõ ràng hai vấn đề này thực sự đã được đề cập đến cùng môt lúc.
而现在,15个年头过去了, 我想,我们最初的构想, 现在可以由谷歌眼镜来实现了, 它可以解决当你外出、在街上逛荡时、 轻松地、不需要低头看手机地与人交谈等等。
Và bây giờ, 15 năm sau, 1 dạng của yếu tố hình thức đầu tiên mà tôi nghĩ có thể truyền tải tầm nhìn đó khi bạn ra phố đi dạo nói chuyện với mọi người và v.v..
眼镜或隐形眼镜的请举手 或者做过激光屈光手术的
Nếu quý vị nào đeo kính hoặc kính áp tròng, hoặc đã từng phẫu thuật khúc xạ bằng tia laser xin giơ tay lên?
追本穷源,当初利沃夫市一个眼镜技师抓紧机会,撒下真理的种子,对于产生这么美好的成果的确功不可没。
Sự gia tăng này phần nào cũng nhờ việc một anh chuyên gia về mắt ở Lviv đã lợi dụng cơ hội để gieo hạt giống!
听力:眼镜猴的耳朵好像纸一样薄,可以随意摺叠和展开,而且连非常微弱的声音也听得到。
THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất.
你 只是 需要 副 眼镜 仅此而已 你 没事 的
Chỉ cần một cặp mắt kính.
而这就是我的幻觉眼镜
Đây là cái kính ảo ảnh của tôi.
情形仿佛有人擦净了我们的眼镜,现在我们看事物比以往清楚得多了。”
Sự việc xảy ra như thể có một người nào lau sạch kính đeo mắt chúng tôi, và bây giờ chúng tôi có thể nhìn rõ mọi thứ”.
最早有眼镜的画像《Hugh of Provence》是Tommaso da Modena于1352年绘制的。
Trong một bức vẽ của Tommaso da Modena vào năm 1352 có mô tả Hồng y Hugh de Provence đeo kính mắt.
各位还记得我说过,特制的眼镜是用来保护观赏日蚀的人,让他们的眼睛不受伤害,甚至不会出现日蚀盲吗?
Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không?
女4:眼镜,查一下"水母"。
Người phụ nữ #4: Google tìm "con sứa."
这里有一些例子:福音的眼镜告诉我们,主希望我们每星期都领受圣餐,祂希望我们研读经文,每天祈祷。
Dưới đây là một số ví dụ: Mắt kính phúc âm cho chúng ta biết rằng Chúa muốn chúng ta dự phần Tiệc Thánh mỗi tuần, và Ngài muốn chúng ta học thánh thư và cầu nguyện hằng ngày.
眼镜技师撒下真理种子
Một bác sĩ chuyên khoa mắt gieo hạt giống
什么 名 ? 眼镜 摘下来
Tên cô là gì?
福音眼镜也告诉我们,撒但会诱惑我们不要这么做。
Mắt kính này cũng cho chúng ta biết rằng Sa Tan sẽ cám dỗ chúng ta không làm như thế.
对于时尚一窍不通—— 戴着厚眼镜,留着简单的发型, 相信你们能想象出来。
Không hề biết đến thời trang, kính mát, thậm chí là kiểu tóc đơn giản, bạn có thể hình dung ra rồi đấy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 眼镜 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.