烟头 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 烟头 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 烟头 trong Tiếng Trung.
Từ 烟头 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mông, mẩu, mẩu thuốc lá, cuồi, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 烟头
mông(butt) |
mẩu(stub) |
mẩu thuốc lá(butt) |
cuồi(butt) |
gốc(butt) |
Xem thêm ví dụ
拿 出来, 烟头 塞子 。 Quyät thØng, hÒc mÂnh v ¿o. |
我只是想告诉大家 我见过那些遭受了刀伤以及烟头的女孩子 人们真的是把她们当成烟灰缸来对待 Tuy nhiên tôi chỉ muốn nói rằng tôi đã gặp các bé gái với vết thương bằng dao và đầu thuốc lá, những trẻ em bị đối xử như những cái gạt tàn. |
我妈 以前 老 拿 烟头烫 我 Mẹ em từng lấy điếu thuốc cháy dí vào người em. |
被烟头灼烧的伤口疼痛难当,疤痕在手上留了许多年。 Vết bỏng do thuốc lá làm tôi hết sức đau đớn và để lại trên tay tôi những vết thẹo trong nhiều năm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 烟头 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.