陽具 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陽具 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陽具 trong Tiếng Trung.

Từ 陽具 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dương vật, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陽具

dương vật

noun

这儿是一个罕见鸭子阳具的图片,
Và đây là một bức ảnh hiểm có về dương vật của một con vịt,

陽物

noun

Xem thêm ví dụ

一 落山... 黃 金碑 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了
Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống.
梵蒂冈评论员路易吉·阿卡托利说:“悔罪是天主教会内最争议性的问题之一。
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
我们的父母能够向我们提供深价值的鼓励、支持和劝告。
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
如要使用同步服務 (例如備份服務),則須備 Google 帳戶。
Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google.
凭借精湛的专业知识和技能,他们可为您提供全方位的帮助 - 从提升广告收入,到制定设置、优化、维护等多方面的策略,样样能。
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
以赛亚书41:8;雅各书2:23)他名叫亚伯拉罕。 圣经说他是所有怀信心的人的父亲。——罗马书4:11。
(Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:23) Tên ông là Áp-ra-ham, và Kinh Thánh gọi ông là “cha hết thảy những kẻ tin”.—Rô-ma 4:11.
上帝的旨意是,所有对赎价祭物怀信心的人都应当把旧品格除掉,从而得享‘上帝儿女荣耀的自由’。——罗马书6:6;8:19-21;加拉太书5:1,24。
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
相反,他们根据已有的充分证据对他怀信心;随着他们的了解逐渐加深,奥秘便消除了。
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
我们必须对基督为赎净我们的罪而流出的宝血怀信心,也须经常研读圣经,实践当中的教诲,以求“在光里行事”。(
Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội.
他的死亡对人类深价值!
Và sự chết của ngài là một sự cung cấp quý báu thay!
沒事 我 和 你 爸爸 正 搬 傢
Mọi thứ đều tốt đẹp.
人与生来就渴望永远活着,也想知道未来的事。
Ước muốn tự nhiên của con người là được sống và biết về tương lai.
下面我们来看一看第三条准则, 也是最争议的一条。
Tiếp theo là nguyên tắc thứ ba.
這兩者都以數千年的尺度變化,所以真太日也有周年性的變化。
Cả hai đều thay đổi sau hàng nghìn năm nên sự thay đổi hàng năm của ngày mặt trời thực cũng thay đổi.
每年損失的質量只有10−14太質量,或是在它的一生中損失大約總質量的0.01%。
Mặt Trời mất khoảng 10−14 khối lượng Mặt Trời hàng năm, hay khoảng 0,01% tổng khối lượng của nó trong toàn bộ thời gian sống của nó.
天王星(距離太19.2AU),質量是地球的14倍,是最輕的外行星。
Sao Thiên Vương (khoảng cách đến Mặt Trời 19,6 AU), khối lượng bằng 14 lần khối lượng Trái Đất, là hành tinh bên ngoài nhẹ nhất.
但若要證明宇宙是造物主所設計的,我們必然也要先備對不同宇宙的知識。
Nhưng để chỉ ra một Vũ trụ được thiết kế, ta sẽ cần phải có trải nghiệm về một loạt các vũ trụ khác nhau.
人得救是凭着耶和华的分外恩慈,以及对耶稣基督的赎价怀信心,而非凭着谨守摩西律法。 强迫提多和其他外邦人行割礼,其实等于否认以上的事实。
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
说 到 咬伤 必然 要 提到 我 都 尚
Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây
希伯来书4:16)尽管我们是罪人,但由于我们对耶稣基督的赎价牺牲深信心,我们仍旧能够在耶和华面前“放胆发言”。(
(Hê-bơ-rơ 4:16, NW) Chúng ta có thể đến gần Đức Giê-hô-va và “nói năng dạn dĩ” dù còn ở trong tình trạng tội lỗi, bởi vì chúng ta có đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
爱尔兰时报》把一名年轻女子描述为“高级巫师,是爱尔兰一个深影响力的女巫会的会长”。 这个女子认为,“相信有魔鬼,就等于接受基督教。
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
事实上,后来使徒保罗受圣灵启示,说亚伯兰是所有怀信心的人的父亲。(
Năm tháng trôi qua, ông càng khác biệt vì có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
邁阿密 真的 有 搏擊 樂部 ?
Có thật là có CLB Chiến đấu ở Miami không?
♫ 我会成为非洲平原上的一干尸 ♫
♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫
“两千年来,甚至自古以来,惟独拿撒勒人耶稣是最影响力的人物。”(《
TẠP CHÍ Time nói: “Nhân vật có quyền thế nhất—không chỉ trong vòng hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại—chính là Giê-su người Na-xa-rét”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陽具 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.