養老 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 養老 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 養老 trong Tiếng Trung.
Từ 養老 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tuế khí, niên bổng, vốn cúng cho, sự cúng vốn cho, tiền quyên giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 養老
tuế khí(endowment) |
niên bổng(endowment) |
vốn cúng cho(endowment) |
sự cúng vốn cho(endowment) |
tiền quyên giúp(endowment) |
Xem thêm ví dụ
然而,將近5,000名童軍成員另外在鄰近里奇蒙的老鹿公園(英语:Old Deer Park)露營。 Tuy nhiên, khoảng 5.000 trong số các Hướng đạo sinh đã cắm trại ở Công viên Old Deer (Nai già) lân cận thuộc Richmond. |
他们忙于帮助别人,把心思放在更重要的事上,就不会老想着自己的难题。( Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
如果有些不活跃的人还没有受到牧养探访,长老就当安排在4月底前探访他们。 Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
细胞生成率会随着我们变老而降低, 但它仍会生成。 Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra. |
是有點老套,但還算有效果。 Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng. |
耶稣在很早以前已帮助门徒明白,“他必须上耶路撒冷去,受长老、祭司长、文士许多的苦,并且被杀,第三日复活。”( Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
只是 老 棒子 。 Chỉ còn những cái xác. |
8 人如果不理会创造主,对他的伟大旨意一无所知,一旦年老“衰败的日子”来到,他们就处境堪怜了,也许甚至会大感苦恼。 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
“我结束时要作见证,(我活了九十岁,够资格这么说)。 我越老越明白家庭是生活的核心,也是永恒幸福的关键。 “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
我們 試著 領養 Chúng ta đã cố để thích nghi. |
成员可以分享克理斯多长老的信息中,能帮助回答这些问题的一些话。 Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
老樣子 安德莉亞 很棒 , 小孩 都 長 大 了 Gia đình thế nào rồi Thuyền trưởng? |
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望台社办事处。 香港:九龙塘根德道4号;台湾:327桃园县新屋乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496神奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。 Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30. |
一個 老頭 要 八匹 馬 干什么 Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
造化弄人, 我又爱上了一位比我老很多的家伙, 我总是为我嫁了一个不酗酒的人而开心, 然而事实是,我嫁给了一个混蛋。 Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
这样,我就不会老想着自己的情况。” Điều này giúp tôi không nghĩ nhiều về mình”. |
法老的女儿找着这个婴孩,便‘把他当作自己的儿子抚养’。 Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
我觉得那很蠢,但还是依照卡特勒长老的要求念出那第1节:「我儿〔华金〕,我看得出来,还有些你不明白的事困扰你的心。」 Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.” |
除了 政客 以外 他們 從 這裡 獲取 養分 Trừ các chính trị gia. |
哥林多前书9:20-23)虽然保罗在关系重大的问题上,总是坚守圣经原则,从不妥协,这一次却接受了耶路撒冷长老的建议。( (1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão. |
我要宣稱,藝術同創新, 系培養同情,同感,同理入邊好重要嘅部份。 Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
受任命作会众长老的一个必需条件是,当事人要“具备资格教导人”。( Muốn được bổ nhiệm làm trưởng lão trong hội thánh, một anh phải là người “khéo dạy-dỗ” (I Ti-mô-thê 3:2). |
有时候,我发觉在传道或聚会时很难集中精神,这是由于之前玩过电子游戏;我老是想着,回家后怎样才能过关胜出。 Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
老爸 老爸 老爸 哇 啊! Bố ơi, bố ơi. |
第182页保罗愿意让步,答应长老的请求。 182 Phao-lô nhượng bộ trước yêu cầu của các trưởng lão. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 養老 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.