腰包 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腰包 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腰包 trong Tiếng Trung.

Từ 腰包 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ví tiền, bóp tiền, ví, bao, túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腰包

ví tiền

(purse)

bóp tiền

(purse)

(purse)

bao

(pocket)

túi

(pocket)

Xem thêm ví dụ

而这些钱被用在了南斯拉夫战争中 还进了一些黑心商人的腰包
Và thay vào đó, số tiền được dành để tài trợ cho những cuộc chiến ở Yugoslavia, nhét căng ví những kẻ vô liêm sỉ
比如说,这种“联合公民”管理的方式是极其错误的, 因为这意味着有一把由钱做的枪在对着你的脑袋, 一旦你越过界限,试图联系走道的另一边的人(另一党派), 有大量的钱就会流入你的竞争对手的腰包, 所有人就会认为你是一个通过负面广告宣传自己的烂人。
Ví dụ như Quyền" Công Dân" là một tai họa, vì điều này đồng nghĩa với việc dí khẩu súng bằng tiền vào đầu bạn, và nếu bạn bước ra khỏi ranh giới, nếu bạn cố gắng chạm tới phía bên kia, sẽ có hàng tấn tiền được trả cho đối thủ của bạn để làm cho mọi người nghĩ rằng bạn là một người tồi tệ bằng những cách quảng cáo tiêu cực.
(笑声) 在肯尼亚,唯有腰包鼓 才可以是良民。
(Cười) Ở Kenya, bạn bị xem là có tội cho tới khi chứng minh được mình giàu.
这看起来是一个很傻,很微不足道的事情 但是想想这与那些没有这样做的团队的区别 那些团队里的人得到了15欧元,然后放进了自己的腰包 他们或许会为自己买上一杯咖啡 而另一些团队会变得有利他性 他们会把钱放到一起,然后买一些东西,做一些集体活动
một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
如果我们用腰包里的钱 替换我们高尚的口号 把5000亿美元 投资给女性 释放她们的经济潜力 这难道不是绝妙的做法吗?
Sẽ thật tuyệt vời làm sao nếu chúng ta có sự chuẩn bị để thay thế tất cả các ngôn từ "vĩ mô" kia với ví tiền của chúng ta và đầu tư 500 tỉ đô la để giải phóng tiềm năng kinh tế trong phụ nữ?
腰包 跑 出來 了
Che cái túi lại.
耶稣最初差他的门徒出去传道时,吩咐他们不要为腰包张罗金钱,也不要张罗粮袋。(
Tại sao chúng ta phải điều chỉnh để theo kịp tổ chức?
我们不妨分析一下 你把15欧元给了他们 然后他们把钱装进了腰包,他们并没有做任何不同于以前的事情
một cách để nghĩ về nó là với mỗi 15 euro mà bạn đưa cho họ họ lấy nó và không làm gì khác biệt so với trước đó
耶稣对他们说:“不要为腰包张罗金银铜钱,也不要为旅途张罗粮袋,或两件内袍,或鞋子,或手杖,因为工人得食物是应该的。
Ngài bảo họ: “Đừng đem vàng, hoặc bạc, hoặc tiền trong lưng các ngươi; cũng đừng đem cái bao đi đường, hoặc hai áo, hoặc giày, hoặc gậy; vì người làm việc đáng được đồ-ăn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腰包 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.