药材 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 药材 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 药材 trong Tiếng Trung.

Từ 药材 trong Tiếng Trung có nghĩa là thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 药材

thuốc

noun

我们没办法以可靠的途径给他们提供药材,
Chúng ta không thể đem thuốc men đến cho họ kịp thời,

Xem thêm ví dụ

用草本植物做药材?
Dược thảo dùng làm thuốc chăng?
顾客可以自行购买这些药材,供自我药疗或烹调用。
Đây là những dược thảo quen thuộc với khách hàng và có thể mua để tự chữa trị hoặc để nấu ăn.
药材 都 给 你 点 齐 了
Những thứ thuốc sư phụ cần đã chuẩn bị xong.
店员用戥子称干根、干叶、干枝一类的药材
Rễ cây, lá cây và nhành con phơi khô được cân kỹ càng

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 药材 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.