腰肉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腰肉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腰肉 trong Tiếng Trung.

Từ 腰肉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là yên ngựa, lưng, chất gánh nặng lên, dồn trách nhiệm, dây buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腰肉

yên ngựa

(saddle)

lưng

chất gánh nặng lên

(saddle)

dồn trách nhiệm

(saddle)

dây buộc

Xem thêm ví dụ

要 我 把 100 元 的 雞 賣 你 20 元 ?
Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á?
62我将从天上降下a正义,我将从b地下发出c真理,为我的独生子作d见证;他从死里e复活,是的,还有全人类的复活;我将使正义与真理像洪水般横扫大地,从大地四方f聚集我的选民,到我将准备好的地方,即一座圣城,使我的人民能束好他们的,盼望我来临的时刻;那里将是我的会幕,要称为锡安,g新耶路撒冷。
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
牠们被捕捉 身上的数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
因此有人开始问我们 “如果你们能制造人体部位 能否制造动物产品?例如和皮革”
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
鸡是用谷物饲养的,然后长出 并吃更多的谷物继续成长, 然后用谷物油去炸。
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
綠咖哩可以可和各種類搭配。
Cà ri Thái xanh có thể được nấu với mọi loại thịt.
都被瓜分干净了, 剩下的只有骨头。
Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi.
豆子 、 , 再 加上 马铃薯 和 面包
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
19而且因为盗匪也缺乏补给;看啊,他们除了用肉类维生外,什么也没有,而那些是他们在旷野里得到的;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
你 為 什麼 不 知道 那體 從何 而 來 ?
Ông nghĩ cơ thể đó từ đâu ra?
你 烧 的 卷 如何
Bánh mì thịt nâu được không?
它是食动物, 无法消化大豆。
Cá hồi là loài ăn thịt, hắn không thể tiêu hóa đậu nành.
亞硫酸鉀(KHSO3)用來幫助食物的防腐,像是在酒和啤酒的製造,但不用於類。
Kali bisulfit (KHSO3) được dùng làm chất bảo quản thực phẩm, như trong rượu vang và bia (nhưng không có trong thịt).
塞爾維亞於4月25日起全面禁止北美豬產品的输入。
Vào thứ bảy, 25/4, Serbia ban hành lệnh cấm nhập khẩu toàn bộ thịt lợn từ Bắc Mỹ.
约翰福音13:6-10)后来彼得写信给基督徒说:“你们所有人都要以谦卑相待,好像束服事人一样”。(
Phi-e-rơ viết cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Hết thảy anh em hãy cư xử với nhau bằng sự khiêm nhường” (1 Phi-e-rơ 5:5).
是家乡的新鲜蔬果,还是妈妈常常焖的或鱼呢?
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
他们将耶路撒冷比作一个锅,他们则好像安然在锅里的
Họ ví thành Giê-ru-sa-lem như một cái nồi lớn và họ như thịt an toàn ở bên trong.
可以 使人 得 任何 病 , 从 硬皮病 到 变应性 芽肿 血管炎 都 有 可能 ( 变应性 芽肿 血管炎 :
Nó có thể là bất cứ cái gì từ bệnh cứng da đến hội chứng Churg-Strauss.
如果 是 " 韦格纳 芽肿 病 " 呢.
Có thể là bệnh u hạt Wegener.
预测到也将需要两倍的 和奶类制品的消耗
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
这‘得罪了耶和华’,因此必须为“吃带血的得罪耶和华”的人献上特别的祭物才行。
Ấy là “phạm tội cùng Đức Giê-hô-va” và cần phải có việc dâng của lễ hy-sinh đặc biệt cho những người “phạm tội cùng Đức Giê-hô-va mà ăn thịt lộn với huyết”.
2015年10月26日,世界卫生组织的国际癌症研究机构发表报告称,食用加工肉类(如培根、香肠、火腿、热狗)和红与某些癌症存在关联。
Vào ngày 26 tháng 10 năm 2015, Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Thế giới đã báo cáo rằng ăn thịt đã qua chế biến, như thịt heo muối xông khói, giăm bông, bánh mì kẹp xúc xích, xúc xích hoặc thịt đỏ có mối liên quan đến một số bệnh ung thư.
那么如果世界人口的三分之一 正增加他们的消费 平均从25公斤增长到80公斤, 另外,世界人口的三分之一 正生活在中国和印度, 我们对肉类食品的需求会变得相当大。
Vậy nếu một phần ba dân số thế giới đang tăng khẩu phần thịt của họ từ 25 đến 80 ở mức trung bình, và một phần ba dân số thế giới đang sống ở Trung Quốc và Ấn Độ, Chúng ta đang có một nhu cầu khổng lồ về thịt.
我們 只能 賣死 豬
Bọn ta chỉ có thể bán lợn đã chết.
不淨氣分所生長故,不應食
Lớn lên bằng thức ăn tự nhiên nên thịt rất sạch.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 腰肉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.