已故 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 已故 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 已故 trong Tiếng Trung.

Từ 已故 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chết, chết rồi, qua đời, từ trần, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 已故

chết

(late)

chết rồi

(dead)

qua đời

(deceased)

từ trần

tử

(dead)

Xem thêm ví dụ

在2003年末,川普與兄弟姊妹們賣掉了已故父親的地產帝國給一個投資團體,包括貝恩資本、KKR公司與蘭博努尼銀行(英语:LamboNuni Bank)(據說賣了6億美元)。
Cuối năm 2003, Trump cùng với các anh chị em, bán đi đế chế bất động sản của người cha quá cố cho một nhóm các nhà đầu tư bao gồm Bain Capital, Kohlberg Kravis Roberts và LamboNuni Bank với giá 600 triệu USD.
已故古生物学家路易斯·李奇 是他把我引上研究黑猩猩之路的
Và về nhà cổ sinh vật học đã mất, Louis Leakey, người đã đưa tôi đến con đường nghiên cứu về loài tinh tinh.
如果你知道,已故的亲友有机会复活,在焕然一新的地球上与你重聚,你会有什么感觉呢?
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi biết được bạn có thể gặp lại những người thân đã chết và gặp lại ngay trên đất này trong những tình trạng hoàn hảo?
盧克的直系親屬包括父親湯米(Tommy,花生農夫)、母親勒克萊爾(LeClaire)、哥哥克里斯(Chris,已故)和姊姊凱莉·切絲特(Kelly Cheshire,已故)。
Gia đình Luke bao gồm cha anh Tommy (là một nông dân), mẹ anh LeClaire, anh trai Chris (đã qua đời) và chị gái, Kelly Cheshire (đã qua đời).
这使有思想的人,像已故的社论作家戴维·劳伦斯一样不禁纳罕:“‘天下太平’——几乎人人都渴望享有。‘
Điều này đã khiến những người hay suy tư cũng như người viết bài xã luận là David Lawrence tự hỏi: “ ‘Bình an dưới đất’—hầu hết mọi người đều muốn có.
已故的亲友有什么希望?
Có hy vọng gì cho những người thân đã chết?
虽然这两个圣像都代表同一个已故多年的人物,然而在各自的拥护者眼中,都认为自己所拥护的那个是比较强的,所行的惊人奇迹也比较多。
Cả hai nhóm này đều tin rằng ảnh tượng của bên họ cao siêu hơn, làm nhiều phép lạ đáng phục hơn ảnh tượng bên kia, mặc dù cả hai ảnh tượng đều tượng trưng cùng một người đã chết từ lâu.
结果由于无法找到合适的乐器,马丁最终选择使用他已故岳父布鲁斯 · 帕特罗(Bruce Paltrow)送给女儿格温妮丝的旧键盘。
Do không thể truy cập vào thanh nhạc cụ, Martin đã sử dụng thay thế một bàn phím keyboard cổ mà người cha vợ quá cố của anh, Bruce Paltrow trao cho con gái của mình Gwyneth.
比如有一款叫做 SecureDrop的软件, 这是一款开源的 检举揭发系统 由亚伦·斯沃茨, 一位已故的互联网大师创造。 在我所工作的地方 新闻自由基金会 开发使用。
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
如果“声音”假装是一个已故的亲属或善良的灵体,那又如何呢?
Nói gì đây nếu như “tiếng nói” đó tự xưng là một người thân đã chết hoặc là một thần linh tốt lành?
已故的瑞士基督新教神学家巴思(Karl Barth)在他所著的《教会教义学》(Kirchliche Dogmatik)一书中写道:“先知和使徒很有可能在言谈和文字上犯错。”
Cố thần học gia Tin lành người Thụy sĩ là Karl Barth đã viết trong cuốn Kirchliche Dogmatik (Các giáo điều của Nhà thờ): “Ngay cả những nhà tiên tri và các sứ đồ cũng có thể lầm lẫn trong lời nói và lời viết”.
葛温与已故丈夫威尔弗雷德
Chị Gwen với người chồng quá cố là anh Wilf
撒母耳记上28:5–20包含一段隐•多珥的女巫因扫罗王之请求,将已故的撒母耳招来的记事,这不可能是从神来的异象,因为女巫或其他灵媒不能影响先知按照他或她的请求而显现(撒上28:20;31:1–4)。
1 SMÊn 28:5–20 chứa đựng những lời tường thuật về việc Sa Mu Ên được mang trở lại từ cõi chết bởi người đàn bà cầu vong ở Ên Đô Rơ theo lời yêu cầu của Vua Sau Lơ.
使徒行传20:7-12)今天,上帝的仆人知道,以前跟他们一起事奉上帝的已故同工也会有复活的希望。 他们为此深感安慰。
(Công-vụ 20:7-12) Ngày nay, tôi tớ của Đức Chúa Trời được an ủi rất nhiều khi biết rằng những người bạn cũ cùng phụng sự Đức Chúa Trời với họ sẽ được sống lại.
我們古早的祖先有許多其他方式 來和已故的愛人告別。
Tổ tiên cổ xưa của ta có rất nhiều cách khác để từ biệt những người thân đã khuất.
在 那 之前 我 已故 的 搭 檔 認識 賈斯帕 15 年 了
Và đối tác của tôi biết Jasper 15 năm trước nữa.
因此,我們可和已故使用者的直系親屬和代表合作,將其網域的擁有權轉移 (如適用)。
Chúng tôi có thể làm việc với các thành viên gia đình thuộc hàng thừa kế thứ nhất và người đại diện để chuyển quyền sở hữu miền của một người đã qua đời khi thích hợp.
他们相信,这些祖先操有超自然的能力,可以祝福和保护地上的亲人,也可以惩罚不忠的后人,视乎后人尊敬还是忽略已故的祖先而定。”
Họ tin rằng tổ tiên họ có quyền lực siêu nhiên mà họ có thể dùng để ban phước và che chở hoặc trừng phạt người trong gia đình trên đất, tùy theo gia đình tôn kính hoặc bỏ bê người chết”.
诗篇37:29)但已故的人又怎样呢?
(Thi-thiên 37:29) Nhưng về phần những người đã chết thì sao?
有些人觉得,自己过得快活就是对不起已故的配偶,因此拒绝出去散心或去见其他人。
Số khác sợ rằng vui vẻ với cuộc sống hiện tại là phản bội người đã khuất, nên họ không muốn đi chơi hoặc gặp gỡ người khác.
' 多长时间 了 已故 的 丈夫 已经 去世 ?
Vậy, người chồng quá cố của cô qua đời đã bao lâu rồi?
因为邪灵能够模仿已故亲友的声音,也能够使灵媒知道一些有关死者的事。(
Vì các quỉ có thể bắt chước giọng người chết và cho đồng cốt biết thông tin về người đã chết.
不过,如果我们以上帝的观点看已故的亲者,就会感到莫大安慰,并对未来充满希望。( 哥林多后书1:3,4)
Tuy nhiên, hiểu được quan điểm của Đức Chúa Trời về người chết có thể mang lại niềm an ủi lớn lao và làm tâm trí chúng ta tràn đầy hy vọng.—2 Cô-rinh-tô 1:3, 4.
美国的已故总统杰斐逊(Thomas Jefferson)声称:“我一向都说,而且将来也会继续说,勤于研读圣经会使人成为更佳的公民。
Cố Tổng thống Hoa-kỳ Thomas Jefferson quả quyết: “Tôi đã nói và sẽ nói mãi rằng học hỏi kỹ càng Bộ Sách Thánh sẽ đào tạo những người công dân tốt hơn...
知道已故的亲人会蒙上帝记念,实在令我们雀跃! 他们将从坟墓中“醒来”,得享上帝赐给爱他的人的种种福分。(
Và chúng ta có thể vui biết bao khi những người thân yêu quá cố của chúng ta ở trong trí nhớ của Đức Chúa Trời sẽ thức dậy từ cõi chết để hưởng mọi điều tốt lành mà Ngài dành cho những người yêu thương Ngài!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 已故 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.