依靠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 依靠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 依靠 trong Tiếng Trung.
Từ 依靠 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dựa vào, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 依靠
dựa vàoverb 每件事都要依靠群众。 Mỗi việc đều phải dựa vào quần chúng. |
tin cậyverb 10. 为什么说,人类惟独依靠耶和华才能得救? Nguồn giải cứu đáng tin cậy duy nhất |
Xem thêm ví dụ
要是我们在本该全心信赖耶和华的时候,反倒“依靠自己的悟性”或信赖显赫的世人,那会是多么愚蠢! Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
御前总长对希西家的代表说:“亚述大王说:‘你到底依靠什么,信赖什么? Ráp-sa-kê tuyên bố với người đại diện của vua Ê-xê-chia: “Vua A-si-ri, là vua lớn, nói như vầy: Ngươi nhờ-cậy ai dường ấy?... |
既然这样,我们就必须仰赖上帝而不是依靠自己,并要记住“上帝就是爱”。 这样做非常重要。( Điều này hẳn khiến chúng ta ý thức tầm quan trọng của việc nương tựa nơi Đức Chúa Trời chứ không vào chính bản thân mình, hãy nhớ rằng “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương”. |
尽管这样,学生看来过分信赖自己,没有依靠耶和华。 Tuy nhiên, dường như cô ấy quá dựa vào sức riêng của mình thay vì nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
從那時開始,休斯敦注重經濟多樣化,聚焦航天和生物工藝,降低對石油的依靠。 Từ đó, Houston đã cố gắng đa dạng hóa các ngành kinh tế của thành phố bằng cách tập trung vào công nghiệp hàng không và kỹ thuật sinh học, và làm giảm sự phụ thuộc của nó vào dầu hỏa. |
最后一个例子, 可能是我最喜欢的一个例子, 2011年日本的地震和 海啸灾害后, 一位女士在我们的唱歌软件里 呼唤其他用户, 想让更多的人加入她的合唱, 唱一首《依靠在我肩上》。 Một ví dụ cuối, cái mà tôi thích nhất, trong trận động đất sóng thần ở Nhật năm 2011, một cô gái đã dùng một ứng dụng ca nhạc của chúng tôi để mời mọi người hát cùng với cô ấy bài hát "Lean on Me". |
但后来我明白,我们不需要记住教会的一切,也不必依靠参考资料;学习、奉行并分享福音时,应该仰赖的是圣灵。 Nhưng sau đó tôi nhận biết rằng chúng ta không cần phải thuộc lòng tất cả mọi điều về Giáo Hội, hoặc dựa vào các tài liệu tham khảo—chúng ta nên nghiên cứu, sống theo, và chia sẻ phúc âm, cùng trông cậy vào Đức Thánh Linh. |
因此,见证人所以能够不顾普世的反对继续传道,全是因为他们依靠耶和华的指引和保护,而不是凭着人的努力。——撒迦利亚书4:6。 Vì vậy, các Nhân-chứng đã vượt qua sự chống đối trên khắp đất đối với công việc rao giảng của họ không phải nhờ sự cố gắng của loài người nhưng nhờ sự hướng dẫn và bảo vệ của Đức Giê-hô-va (Xa-cha-ri 4:6). |
我们要依靠耶和华 Ta được sống do nghe tiếng Cha dạy, |
在热带雨林里,很多品种的植物都依靠果蝠传播花粉或撒播种子。 Vì thế, không có gì ngạc nhiên khi ở rừng mưa, thực vật đa dạng phụ thuộc vào dơi thụ phấn cho hoa hoặc phát tán hạt. |
所以,我开始热切地祷告,想要学会依靠耶和华。 Vì thế, tôi bắt đầu tha thiết cầu nguyện và muốn học cách nương cậy Đức Giê-hô-va. |
很像Linux本身,Linux.com计划依靠社区来创建和驱动内容和对话。 Giống như chính Linux, Linux.com dự định dựa vào cộng đồng để tạo ra và hướng nội dung và cuộc thảo luận. |
我 貝克 依靠 神 Bek, anh, tin tưởng các vị thần. |
虽然这样,大卫并不依靠个人的才干,而是全心仰赖上帝。( Thế nhưng, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời chứ không tin cậy nơi khả năng riêng. |
我们会全心信赖耶和华,依靠施行拯救的上帝吗? Chúng ta sẽ hết lòng tin cậy Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời cứu rỗi không? |
当我刚成立我的基金会的时候,我想到了我们现今的世界 以及我希望留给下一代的世界, 我尽可能地做到切合实际,追求我生命中真正关心 并且依靠我的微薄之力可以产生一些影响的事业。 Khi tôi thành lập quỹ, tôi nghĩ về thế giới, mà tôi muốn để lại cho thế hệ mai sau, Và tôi đã cố gắng thật thực tế về những gì tôi quan tâm trong cuộc đời mà tôi có thể có ảnh hưởng đến. |
哥林多后书4:7)由此可见,我们的传道工作是能蒙上帝悦纳的,但必须依靠上帝所赐的力量和智慧才行。( 哥林多前书1:26-31) (2 Cô-rinh-tô 4:7) Đúng vậy, chỉ nhờ dựa vào sức mạnh và sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta mới có thể phụng sự theo cách Ngài chấp nhận.—1 Cô-rinh-tô 1:26-31. |
从搜索引擎问世起,就一直有人想方设法地想要依靠种种伎俩在搜索结果页面中获得较高的排名。 Kể từ khi công cụ tìm kiếm ra đời, vẫn luôn có những người chuyên tìm cách để có được vị trí đầu tiên trên trang kết quả. |
美国有大都市 这些大都市都依靠石油 Và họ có thành phố lớn, những thành phố đều phụ thuộc vào dầu. |
亲近耶和华,全心依靠他, Hằng nương náu nơi Cha và gắn bó không thôi, |
我们 国家 的 命运 可能 就要 依靠 约 拿. Vận mệnh cả quốc gia có thể nằm trên vai Jonah Hex đấy. |
依靠和信赖持有这名的上帝 Nương tựa và tin cậy nơi đấng mang danh ấy |
路透社一项报告说:“对于要四处奔波的人来说,最节省能源的方法莫过于骑脚踏车,因为脚踏车依靠脚力,而且设计十分省力。” Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”. |
某种程度上来说, 这是以往社会的基础, 因为r > g 这样财富和资产的持有者可以 依靠资本收益生活 而且可以干点儿别的 不只是关注与如何生存。 Theo 1 cách nói, đây là nền tảng cơ bản của xã hội, vì r lớn gơn g cho phép người sở hữu sự giàu có và tài sản sống nhờ thu nhập vốn của họ và làm điều gì đó khác trong đời hơn là chỉ quan tâm đến việc kiếm sống. Một kết luận quan trọng |
在视力恢复训练这个过程中 不可避免的是学会依靠除了视觉以外的其他所有感官, ——这些可能平时你都忽视的东西。 Sự luyện tập vốn có để phục hồi việc mất đi thị lực là học cách tin cậy vào những giác quan không dựa vào hình ảnh, những điều mà bình thường bạn có thể vô tình bỏ qua. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 依靠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.