依赖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 依赖 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 依赖 trong Tiếng Trung.
Từ 依赖 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dựa vào, tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 依赖
dựa vàoverb 该工厂大量依赖人力, 为当地社区创造工作机会。 mà dựa vào nhiều công đoạn thủ công để tạo việc làm cho dân địa phương. |
tin cậyverb 不知道自己可以依赖谁 không biết ai là người mình có thể tin cậy, |
Xem thêm ví dụ
因此我们的系统,越来越多地, 开始使用相同的技术 并且开始依赖于这种技术。 Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
弥尔顿看出耐心依赖上帝的价值。 Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
在结束时我要说,在百万年前,人类就发展出三个大脑系统 性欲,爱情和对长期伴侣的依赖 Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
这些与自我相关的预测主要依赖于 来自身体深处的感官信号。 Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
该错误依赖于 KDE 程序。 额外的信息应该给您提供比 KDE 输入输出体系更多的信息 。 Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
在美国,许多人 在城市里生活,却同样的 依赖他们的汽车 Ở Mỹ, việc sống ở thành phố, đối với nhiều người, ngày nào họ còn sống trong thành phố thì ngày đó họ còn bị lệ thuộc vào chiếc xe hơi. |
我们认为我们现在有能力把东西在短时间内送到, 依赖电动无人飞行器, 就是像这样的飞行器。 Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
世上不需要更多输油管 满足我们对化石燃料的依赖 Trên thế giới không cần thêm bất kỳ đường ống dẫn nào để tăng mức độ nghiện của chúng ta với nhiên liệu hóa thạch. |
但是当然,有人会怀疑说 如果我们察看科学的依据, 特别是神经系统科学, 提及你的心智, 你的本质,真正的你, 非常依赖你身体上一个特别的部分, 也就是,你的大脑。 Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não. |
结果,我比以往更依赖耶和华。” Tôi đã học cách nương cậy Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết!”. |
约伯记2:9,10)他能够坚守忠义,不是依赖家人的支持,而是靠着他跟耶和华的个人关系。 (Gióp 2:9, 10) Lòng trung kiên của ông tùy thuộc nơi mối liên lạc cá nhân của ông với Đức Giê-hô-va, chứ không phải nơi sự ủng hộ của gia đình. |
在长达两年的时间里 它们完全依赖妈妈来喂它们虫子 来喂它们虫子, 而两年对于一只鸟的生命来说是非常长的一段时间。 Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim. |
大约十亿人口的生活依赖于鱼类, 依赖于海洋中鱼的数量。 Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển. |
我不必依赖母亲——我能自己动手做。 Tôi không cần phải dựa vào mẹ tôi—tôi có thể tự mình làm được việc đó. |
再次地,他所依赖的是他的上帝耶和华和上帝所赐予的力量。——腓立比书4:13。 Về phương diện này nữa, chàng luôn luôn tin cậy nơi Đức Chúa Trời Giê-hô-va và sức mạnh mà Ngài ban cho (Phi-líp 4:13). |
但 特利 镇 的 市民 依赖 我 维持 和平 。 Nhưng những công dân lương thiện của Turley đã mở rộng vòng tay chào đón tôi vì một lý do đơn giản: Tôi giữ gìn bình yên. |
当蜂类能够得到更好的营养, 它们就能更好的使用它们自己的天然防御 它们曾经 依赖了几百万年的保健系统。 Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. |
「你我不需要繁复的研究辅助资料,且不应高度依赖他人的灵性知识。 “Các em và tôi không cần những hỗ trợ học tập phức tạp và không nên dựa nhiều vào sự hiểu biết thuộc linh của những người khác. |
来自外国的派书者传讲王国好消息时,都要依赖“见证卡”。 Những người phân phát sách đạo nước ngoài đã nhờ thẻ làm chứng nói thay cho mình về hy vọng Nước Trời. |
所有人类文明都依赖你们即将成为专家的 医学和科学方面的知识和实践. Tất cả nhân loại phụ thuộc vào kiến thức và thực hành y học và khoa học sau đó bạn sẽ làm chủ. |
我们依赖电子计算机来实践许多想法 Nghề của chúng ta phụ thuộc vào máy tính. |
▪ 在德国,有140万到190万的人“吃药上瘾”,这跟依赖酒精的人的数目不相上下。——德国《塔格萧报》 ▪ Tại Đức, khoảng 1,4 triệu đến 1,9 triệu người “nghiện uống thuốc”. |
由于云雾森林对气候的依赖,其必将受到气候变化的巨大影响。 Bởi vì sự phụ thuộc mạnh vào khí hậu khu vực, các khu rừng sương mù sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi sự biến đổi khí hậu toàn cầu. |
由此可知,通过大量不同的途径 数以千计的生物 能够捕获 并依赖二氧化碳生存 Vì vậy, chúng tôi biết rất nhiều con đường khác nhau, hàng ngàn sinh vật khác nhau bây giờ thải ra khi CO2, và lấy nó trở lại. |
学生们涌向古巴的第二个原因, 是这个岛屿上 依赖强大的基础医疗护理的人们的健康水平。 Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba là tình hình y tế của đảo quốc này dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 依赖 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.