医疗 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 医疗 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 医疗 trong Tiếng Trung.

Từ 医疗 trong Tiếng Trung có các nghĩa là y học, y tế, thầy thuốc, y khoa, vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 医疗

y học

(medical)

y tế

(medical)

thầy thuốc

(medical)

y khoa

(medical)

vệ sinh

Xem thêm ví dụ

尽快提供食物、水、临时住所、医疗护理,以及感情和灵性上的支持
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Google Ads 关于医疗保健的政策将于 2017 年 5 月进行更改,允许宣传在线药店的广告在符合当地法律的前提下,在斯洛伐克、捷克共和国和葡萄牙进行投放。
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
好消息是,有些事正在改变 其中最重要的是我们可以利用那些 之前只能被医疗体系内行使用的方法 来了解我们自己
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
目前我们在加勒比海有三家医疗中心 第四家的开业正在筹备中
Chúng tôi hiện đang có 3 trung tâm tại Carribean, và đang lên kế hoạch cho cái thứ 4.
▪ 耶和华见证人在宗教团体开设的医院或养老院接受医疗或护理服务,是适当的吗?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
在过去几年中 我们意识到自己深陷 医学危机 原因在于有些事情 作为医生很难考虑到 关于如何造福于人 例如,医疗卫生的 成本问题
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
我是否明白,假如不接受任何采用自体血液的医疗程序,就等于连血液透析法或涉及使用心肺机等疗法也一概都不接受呢?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
你做好准备应付突发的医疗情势吗?
Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa?
他们把大把的钞票花在了基础医疗上 基础教育上和粮食救济上
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
如果这是真的话 是对医疗保健系统的一个真实的谴责 因为他们从来没在别的地方经历过
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
和罗宾一样的病人都去这些诊所, 去这些药房, 得到的那些个人关注, 教育和服务, 这些事情应该成为现存医疗制度的警钟。
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
医疗保健方面,人们有许多不同的见解。 某种疗法对这个人有用,对另一个人却可能无效。
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
它引起了以消费者为导向的医疗革命
Thiết lập chăm sóc y tế hướng tiêu dùng.
适当的医疗护理和卫生同样能大大减少早死的数目。
Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.
在卫生和医疗方面,科学的确有很大贡献。《
Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa.
女孩子拒绝接受自己怀孕的事实是很危险的,因为这也许使她迟迟不肯看医生,结果得不到所需的医疗照顾。
Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết.
11)优质医疗的一个大原则是什么?(
(11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì?
亚瑟现在不仅在研究Cardiopad, 还有针对不同情况的其它移动医疗设备。
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
它能够但是仅仅能组织起 医疗保健,教育,治安和司法。
Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp.
它毗邻马萨诸塞州艺术与设计学院和哈佛医学院,以及许多著名的医疗机构,如波士顿儿童医院、达纳-法伯癌症研究所、Brigham和妇女医院和贝斯以色列女医疗中心。
Xung quanh MCPHS Universty là Trường Cao đẳng Nghệ thuật và Thiết kế Massachusetts, Trường Y Harvard cũng như nhiều tổ chức chăm sóc sức khỏe nổi tiếng, chẳng hạn như Bệnh viện Nhi Boston, Viện Ung thư Dana-Farber, Brigham và Bệnh viện phụ nữ và Beth Israel Medical Center Deaconess.
脱离原住民社区、医疗手术、分娩、艺术表演或母乳喂养的背景的裸露内容可能不符合我们的纪录片例外政策。
Những hình ảnh khỏa thân không có ngữ cảnh trong cộng đồng bản địa, khi tiến hành thủ thuật y khoa, khi sinh con, trong các buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc trong thời gian cho con bú có thể không đáp ứng ngoại lệ về nội dung phim tài liệu của chúng tôi.
这些新医疗技术针对三方面:(1)手术前的预备,(2)手术期间减少失血,(3)手术后的护理。
Trong số những kỹ thuật mới này có: (1) chuẩn bị trước khi giải phẫu, (2) ngăn chặn sự mất máu trong khi giải phẫu và (3) chăm sóc sau khi giải phẫu.
你们不妨定一个固定的时间,暂时放下跟疾病和医疗有关的事。
Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
越来越多医院提供不输血疗法,有些医院甚至将不输血疗法视为最高水平的医疗技术
Ngày càng có nhiều bệnh viện sẵn sàng điều trị không dùng máu, và một số còn xem đây là tiêu chuẩn cao nhất trong việc chăm sóc sức khỏe
现在,我们处在历史上 最严重的医疗保健危机中。
Chúng ta đang ở giữa cuộc khủng hoảng sức khỏe trầm trọng nhất hiện nay.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 医疗 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.