疑慮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 疑慮 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 疑慮 trong Tiếng Trung.
Từ 疑慮 trong Tiếng Trung có nghĩa là nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 疑慮
nghi ngờnoun 他們 對 我 會 有 疑慮 但 如果 我們 只能 走到 這裡 呢 ? Họ nghi ngờ em nhưng nếu chúng ta chỉ có thể tiến xa tới đây thôi thì sao? |
Xem thêm ví dụ
你 是否 重新 考慮過 ? Ngài có cân nhắc lại không? |
我们勤奋地为耶和华工作,就能像使徒保罗所说的一样,“对盼望的事确信不疑,坚持到底”。 Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân? |
如果您有疑慮,建議您將自己的內容對照我們的廣告客戶青睞內容的範例說明文章。 Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
B 計畫 裏 可 沒 考慮 到 敵人會 有 機槍 的 Kế hoạch B đây à? |
在銀河的中心是甚麼?長久以來,天文學家都在懷疑在我們銀河系的心臟潛伏著黑洞,但並不能肯定。 Trong một thời gian dài, nhiều người cho rằng có một lỗ đen nằm tại tâm của thiên hà chúng ta nhưng không chắc chắn được điều này. |
哦 是 嗎 妳 只是 隨便 猜測 歷史 上 最大 製 作 電 影 的 懸 疑 結 局? Vậy ra cậu vừa khám phá được bí mật điện ảnh lớn nhất lịch sử? |
如發現有疑似違反我們計劃政策的問卷調查內容,請聯絡並告知 YouTube 和 Google Ads 影片廣告小組,協助我們的問卷調查遵守規範。 Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video. |
若規則的時段因時差而橫跨兩天,選取執行頻率時請特別謹慎考慮時區因素。 Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
您可能會希望廣告在每次客戶進行網路搜尋時顯示,或只在您能夠回覆客戶疑問的特定日子或營業時間顯示。 Bạn có thể muốn quảng cáo của mình hiển thị bất cứ khi nào khách hàng tìm kiếm trực tuyến. |
我 不想 讓 你 有 任何 顧慮 Tôi không muốn anh phải lo lắng bất cứ chuyện gì. |
你 不是 第一 個 質疑 自己 命運 的 狙擊手 Anh không phải là lần đầu tiên bắn tỉa và đặt câu hỏi về số phận của mình. |
但是 我 確定 你 如果 不試試 那 你 兩個 月 後 必死 無疑 Nhưng tôi chắc chắn, nếu anh không thử, trong hai tháng nữa, anh sẽ chết. |
警方曾懷疑兇手為霍克女士的前男友。 Người bị cáo buộc là đã ngoại tình với bạn gái cũ của Bridge. |
巴基斯坦的三軍情報局則在事後報告中,質疑海軍特戰開發小組襲擊建築物後總共逮捕了約17名到18名住宅成員中,美軍可能將其中1名倖存者帶回美國審問,而這人可能就是賓·拉登的成年兒子。 Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden. |
基本上沒有人會懷疑《伊利亞特》和《奧德賽》所描述的特洛伊戰爭後面的真實情況。 Tuy nhiên có vài người từng nghi ngờ liệu có sự thực đằng sau những ghi chép về cuộc chiến thành Troia trong Iliad và Odýsseia. |
3月4日,再度高燒39度,晚間9時病情加重,疑似感染敗血症。 Tuy nhiên, vào ngày 4 tháng 3, công chúa bị sốt rất cao, 39 °C và, đến 9 giờ tối, cô bị nghi nhiễm trùng huyết. |
請確認您使用的產品語言與想要取得支援服務的語言相同,這樣才能聯絡到合適的疑難排解專員。 Hãy đảm bảo rằng bạn đang dùng sản phẩm bằng ngôn ngữ mà bạn muốn nhận hỗ trợ. Điều này sẽ giúp bạn được kết nối với chuyên gia khắc phục sự cố phù hợp. |
如果 你 有 什么 懷疑 為 什么 不扯 我 的 胡子 呢 Nếu vẫn còn chút nghi ngờ trong đầu, sao ông không thử kéo râu tôi? |
疑似司机,25岁的Alek Minassian在袭击开始26分钟后在犯罪现场南部被捕。 Người lái chiếc xe tải, Alek Minassian, 25 tuổi, đã bị bắt giữ 26 phút sau đó. |
然而,有些人懷疑馬哈迪的誠意。 Anh ta nghi ngờ sự trung thành của Vijay. |
統一定價規則包括許多有助管理及排解疑難的工具。 Quy tắc đặt giá thống nhất bao gồm một số công cụ để giúp quản lý và khắc phục sự cố. |
當然 如果 你 有 疑問 我們 歡迎 你 去 檢查 Nếu như ngài có nghi vấn gì, chúng tôi hoan nghênh ngài tới kiểm tra. |
就 必死 無疑 那 如果 你 嚇得 要死 怎么 能 不 恐慌 呢 Vậy, nếu chú sợ chết, làm thế nào chú không hoảng? |
為 什么 突然 要質疑 它 Sao giờ chúng ta lại nghi ngờ điều đó? |
考慮 看看 , 丹巴 女士 我 只 要求 這個 Suy nghĩ đi, cô Dunbar. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 疑慮 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.