儀態 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 儀態 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 儀態 trong Tiếng Trung.

Từ 儀態 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dáng đi, dáng, cách cư xử, thái độ, sự chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 儀態

dáng đi

(gait)

dáng

(gait)

cách cư xử

(deportment)

thái độ

(deportment)

sự chịu đựng

(bearing)

Xem thêm ví dụ

您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
系統會依照狀 (慢速、中速或快速) 將所有資料分組。
Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh).
假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外掛程式就能直接將網站上相符的屬性填入動饋給中並進行更新。
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
聲明清單檢視含有已聲明影片的重要實用資訊,包括聲明狀、比對相符內容長度 (只限音效、影片或旋律符合的聲明),以及您對各地套用的政策 (營利、追蹤或封鎖)。
Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ.
4这将是我们的a圣约—我们愿b奉行主一切的c教
4 Và đây sẽ là agiao ước của chúng ta: rằng chúng ta sẽ bsống theo tất cả cgiáo lễ của Chúa.
我们的惊叹之情应该植根于我们信仰的核心原则、纯净的圣约和教,和我们最简单的崇拜行为。
Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất.
我们每周参加教会聚会的原因,确实是为了要参与教、学习教义并获得灵感启发,但参加聚会另一个非常重要的原因,是身为支会大家庭的成员及救主耶稣基督门徒的我们,需要彼此关照、彼此鼓励,并找出方法来彼此服务、彼此巩固。
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
联合国国际减灾战略机構(英语:United Nations International Strategy for Disaster Reduction)定義环境退化是「環境符合社會及生目的及需求能力的下降。
Cơ quan Chiến lược quốc tế của Liên hợp quốc về giảm thiểu thảm họa định nghĩa suy thoái môi trường là "Việc suy giảm công suất của môi trường để đáp ứng các mục tiêu xã hội và sinh thái và nhu cầu".
在直播線性串流中,您的影片播放器必須發出用戶端 Ad Manager 廣告請求,才能在請求 Ad Manager 動廣告插播直播前向使用者顯示片頭廣告。
Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI.
將 Google Merchant Center 動饋給連結到參與式廣告活動,即可在燈箱廣告中加入行銷動饋給。
Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn.
刊登廣告營利」選項預設為開啟狀,但如果您不想放送廣告,可以 (在建立或修改相符內容單元時) 關閉這個選項。
Tùy chọn "Kiếm tiền với quảng cáo" được bật theo mặc định, nhưng bạn có thể tắt tùy chọn này (khi bạn tạo hoặc chỉnh sửa đơn vị Nội dung phù hợp) nếu bạn không muốn hiển thị quảng cáo.
如要建立動廣告群組,您必須在廣告活動設定中提供網站資訊、網站網域和語言。
Để tạo Nhóm quảng cáo động trong chiến dịch tìm kiếm, bạn cần phải cung cấp thông tin trang web cũng như miền và ngôn ngữ trang web trong tùy chọn cài đặt chiến dịch.
以下說明產品可能出現的各種狀,以及您可以採取的行動:
Dưới đây là những trạng thái có thể xuất hiện cho một sản phẩm và những gì bạn có thể làm:
我 的 加強 版 掃 瞄 已 被 損壞
Máy quét của tôi đã bị hư rồi.
一個 通過 縮 小 的 電視 轉播 的 加冕
Trong một lễ đăng quang bị hạ thấp trên sóng truyền hình sao?
下午 4 點公開 活動
Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ.
或者,换句话说,用另一观点来看这译文,凡你们在地上所记录的,在天上也要记录,凡你们不在地上记录的,在天上也不记录;因为你们的死者,都凭着这些案卷,照他们自己所行的受审判,无论是他们自己曾亲身参与c教,或是按照他们所保存的有关他们的死者的纪录,按照神在世界奠基以前就为他们的d救恩预备好的教,借他们自己的代理人代理的方式。
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
目前已知5、6和15号染色体上的基因多性会影响患肺癌的风险。
Tính đa hình của các nhiễm sắc thể 5, 6 và 15 có tác động đến nguy cơ mắc ung thư phổi.
選擇您想檢查狀的上傳批次工作 ID。
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
传道书4:9,10)这位君王阅尽人生百,智慧超群。
(Truyền-đạo 4:9, 10) Vậy Sa-lô-môn, người quan sát khôn ngoan về cách ứng xử của con người, nhấn mạnh đến nhu cầu về tình bằng hữu của chúng ta và tầm quan trọng của việc không tự cô lập.
你 和 你 的 變 朋友 剛殺 了 個 人質
Anh và anh bạn điên cuồng vừa giết một con tin.
為降低發生延遲狀況的風險,請確保您的產品資料符合產品動饋給規格和購物廣告政策。
Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm.
在 Play 管理中心選取應用程式後,標題和套件名稱下方會顯示應用程式的最新發佈狀
Khi chọn một ứng dụng trên Play Console, bạn có thể thấy trạng thái xuất bản mới nhất của ứng dụng trong tiêu đề và tên gói.
本館一樓共有四個常設展,結合靜、動、科技與傳統的結合,帶領遊客以各種角度親近佛教文化。
Lầu một của Bổn quán tổng cộng có bốn phòng triển lãm, kết hợp trạng thái tịnh, trạng thái động, khoa học kỹ thuật và truyền thống, dẫn đưa du khách từ nhiều góc độ khác nhau tiếp cận đến văn hóa Phật giáo.
除了一般時期穿著的泛用功能裝甲,史塔克還研發了數套特殊功能裝甲讓他可以適應太空旅行,深海潛水,匿蹤潛行等狀
Ngoài các mô hình áo giáp có mục đích chung anh ta mặc, Stark đã sáng tạo ra một vài bộ giáp chuyên dụng cho du hành không gian, lặn biển sâu, tàng hình, và các mục đích đặc biệt khác.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 儀態 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.