移位 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 移位 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 移位 trong Tiếng Trung.

Từ 移位 trong Tiếng Trung có các nghĩa là di chuyển, chuyển, nhích, xê dịch, động đậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 移位

di chuyển

(shift)

chuyển

(budge)

nhích

xê dịch

động đậy

(budge)

Xem thêm ví dụ

耶和华继续说:“我要震动高天,大地也被震撼移位,因为这是我万军之主耶和华大大发怒、怒火中烧的日子。”(
Đức Giê-hô-va nói tiếp: “Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung-rinh, đất bị day-động lìa-khỏi chỗ mình, vì cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va vạn-quân, trong ngày Ngài nổi giận-dữ”.
*《科学新闻》周刊(英语)指出,新发明会有很多用途,包括“多方面的医疗用途,例如制造沾水后不移位的创口贴,以及手术用的条子(代替用线缝合伤口)等”。
Theo tạp chí Science News, ngoài các công dụng khác, chất này có thể “được ứng dụng nhiều trong y khoa, từ băng cá nhân không bong ra khi bị ướt cho đến miếng băng dán để thay thế việc khâu vết mổ”.
移位式密碼,它們字母本身不變,但它們在訊息中順序是依照一個定義明確的計畫改變。
Trong phương thức mật mã hóa hoán vị thì các ký tự được giữ không đổi, nhưng trật tự của chúng trong bản tin lại thay đổi theo một quy luật nào đó.
其 強度 如此 驚人 甚至 讓 日本 本島 移位 了 8 呎
Nó mạnh tới nỗi đã khiến hòn đảo dịch chuyển 2.5 mét
问题在于: 这种疾病, 我们称之为“先天性横膈疝气”—— 也就是隔膜上有一个洞, 使得肠子能向上移位—— 这种疾病很罕见。
Vấn đề ở đây là: những rối loạn này- gọi là thoát vị cơ hoành bẩm sinh, có 1 lỗ ở cơ hoành đã cho ruột lọt qua, sự rối loạn này là rất hiếm gặp.
移位(图中由<<标示)表明每个子密钥中使用了不同的位,每个位大致在16个子密钥中的14个出现。
Quá trình dịch bit (được ký hiệu là "<<<" trong sơ đồ) khiến cho các khóa con sử dụng các bit khác nhau của khóa chính; mỗi bit được sử dụng trung bình ở 14 trong tổng số 16 khóa con.
他 一定 在 移位
Nó đang di chuyển.
49他的出现是如此荣耀,以致a太阳将羞惭掩面,月亮将不放光,众星也将移位
49 Và vinh quang của sự hiện diện của Ngài sẽ lớn lao đến đỗi amặt trời phải che mặt vì xấu hổ, và mặt trăng phải thu ánh sáng của mình lại, và các ngôi sao phải sa khỏi chỗ của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 移位 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.