胰腺癌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 胰腺癌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 胰腺癌 trong Tiếng Trung.
Từ 胰腺癌 trong Tiếng Trung có nghĩa là Ung thư tuyến tụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 胰腺癌
Ung thư tuyến tụy
|
Xem thêm ví dụ
查斯特希望能重組「Grey Daze」進行最後一場演出,為了罹患腦癌的團員鮑比·班尼許(Bobby Benish)募款。 Bennington tái hợp với Grey Daze trong lần biểu diễn cuối cùng với hy vọng có thể quyên góp tiền để giúp đỡ Bobby Benish, thành viên trước đây của Grey Daze đang phải đấu tranh với chứng bệnh u não. |
几天后,一个电视新闻节目详细报道《儆醒!》 就乳癌所发表的文章。 Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú. |
这种病毒导致前列腺癌吗? Virus gây ra ung thư tuyến tiền liệt? |
我的岳父,Erik, 患有前列腺癌, 很可能需要手术。 Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật. |
並且 像 癌 癥 一樣, 我們 希望 有 一天 能治 癒 它. Và giống như ung thư, chúng tôi hy vọng kiểm soát được nó vào một ngày nào đó. |
美国食品药品监督管理局表态道: “只有非常有限且初步的科学研究表明每周食用半茶杯或一茶杯的番茄和/或番茄酱可以降低患前列腺癌的风险。 Quan điểm của cục FDA cho rằng: "Vài nghiên cứu khoa học với số lượng rất hạn chế và sơ bộ cho thấy ăn một nửa đến một cốc cà chua và/hoặc nước sốt cà chua một tuần có thể làm giảm nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt. |
我们针对的第一个癌症 是致命的脑癌GBM(多形性胶质母细胞瘤) Căn bệnh ung thư đầu tiên mà chúng tôi chú ý đến là căn bệnh chết người, ung thư não GBM. |
梅里韦尔联系了奥利维尔,后者正在附近的一家医院接受前列腺癌的治疗。 Merivale liên lạc cho Olivier, đang điều trị ung thư tại bệnh viện gần đó. |
我妻子费尔南达不喜欢这个词, 但是我的家族中很多人 都死于黑色素瘤癌, 我的父母和祖父母也都患有这种病。 Vợ tôi - Fernanda, không hề thích cái từ ấy, nhưng nhiều người trong gia đình tôi đã mất vì khối u ác tính, bố mẹ và ông bà tôi cũng vậy. |
例如,如果您的關鍵字是乳癌,當 Google 搜尋中包含關鍵字「乳癌」,無論是否使用其他搜尋字詞或使用者輸入的順序,您的廣告即可顯示。 Ví dụ: nếu từ khóa của bạn là ung thư vú, thì quảng cáo của bạn sẽ hiển thị khi một tìm kiếm của Google có bao gồm từ khóa ung thư vú, bất kể các cụm từ tìm kiếm khác có được sử dụng hay không hoặc thứ tự người dùng nhập các cụm từ tìm kiếm. |
现在我对此有很大的兴趣, 我想研究前列腺癌。 Bây giờ thì tôi có một mối quan tâm là: tôi muốn làm với bệnh ung thư tuyến tiền liệt. |
作家罗莉·霍普患过癌症,她说:“你把任何文章或资讯寄给癌症病人或癌病康复者之前,最好先问问他们喜不喜欢收到这样的资料。 Tác giả Lori Hope, đã khỏi bệnh ung thư, cho biết trong cuốn sách của bà (Help Me Live): “Trước khi gửi cho bệnh nhân bất cứ bài hoặc thông tin nào liên quan đến bệnh ung thư, tốt nhất là nên hỏi họ có muốn đọc thông tin đó không”. |
她曾经多次住院治疗,并要求院方不要给她输血。 后来她回家休养,由一些护理癌病患者的护士照顾。 Trong nhiều lần vào nằm bệnh viện, cô yêu cầu được chữa trị bằng phương pháp không truyền máu, sau đó cô được các y tá thuộc dịch vụ địa phương chuyên về ung thư chăm sóc tại nhà. |
他 的 甲状腺癌 向 他 的 大脑 转移 了. Ung thư tuyến giáp đã di căn lên não anh ấy. |
85%以上的胰腺癌 到晚期才被诊断出来 晚期的存活率只有2% Trên 85 phần trăm bệnh nhân ung thư tụy được chẩn đoán muộn vào lúc người đó chỉ còn có ít hơn 2 phần trăm cơ hội sống sót. |
早期的前列腺癌大多沒有症狀。 Ung thư tuyến tiền liệt thời kỳ đầu thường không có triệu chứng. |
这段期间,黛安娜不但要忍受丧亲之痛,还得跟乳癌搏斗。 Chị Diana cũng đương đầu với nỗi đau mất hai người con trai và bản thân chị phải chống chọi với bệnh ung thư vú. |
由于接受化学疗法,他掉了很多头发。 在癌病侵蚀下,他的身体变得瘦骨嶙峋。 Phương pháp chữa bệnh bằng hóa liệu (chemotherapy) đã làm tóc người đó rụng rất nhiều và bệnh ung thư đã làm cho thân thể tiều tụy. |
1992年,李显龙被诊断患有淋巴癌,接受了为期三个月的化疗。 Năm 1992, Lý Hiển Long bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư bạch cầu (lymphoma) và phải trải qua ba tháng hoá trị liệu. |
现在我知道这听起来不太现实, 但是在实验室中 我们已经在老鼠体内取得了进展, 它对于肺癌和卵巢癌的检测结果 比现行的任何一种方法都要好。 Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng. |
他只有一只眼睛,另一只则由于他在婴孩时期患癌而失去了。 Em chỉ có một mắt còn thấy rõ; con mắt kia bị ung thư làm hư khi em còn sơ sinh. |
我应该提一下 我有胰脏癌 但我想请你 能忽略这部分 Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy, cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này." |
番茄、柚子和西瓜都含丰富的番茄红素,这种抗氧化剂有助脱氧核糖核酸(DNA)避免受损,也许能降低患前列腺癌的风险。 Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư. |
在这些早死的人当中,约百分之40可能因癌病逝,害心血管病而死的占另外百分之30。 Khoảng 40% những cái chết này nguyên nhân là bệnh ung thư, và khoảng 30% khác là do các bệnh về tim mạch gây nên... |
关于这项试验还有一件离奇的事情, 它减少了新的原发癌,新的癌症,也是30%。 Sự điên rồ trong việc thử nghiệm còn là giảm được bệnh mới, xuống 30%. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 胰腺癌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.