意愿 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 意愿 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 意愿 trong Tiếng Trung.
Từ 意愿 trong Tiếng Trung có các nghĩa là muốn, ý định, dục, ý nguyện, ý muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 意愿
muốn(wish) |
ý định(animus) |
dục(desire) |
ý nguyện(wish) |
ý muốn(desire) |
Xem thêm ví dụ
尽管他的情况十分危险,有些医生也认为必须给他输血才能保住他的性命,但医护人员最终还是决定尊重他的意愿。 Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
冈森教授说,塔希提岛人之所以改信,“是由于他们依从波马雷二世的意愿而已;他们只是跟从英国传教士的宗教习俗(而不是接受他们的宗教信仰)”。 Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
所以,就在你认为一切行将结束时,另外一件事发生了, 某种热情潜入你心, 某种战斗意愿(浮出脑海)—— 这种坚强的意志我们都有, 这头大象有, 保护区有,大型猫科动物也有。 Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
作为一名艺术家,我有这种人文意愿: 我希望用艺术去美化一个被忽视的贫穷街区 使这个孤立的社区散发希望的光芒 Là một nghệ sĩ, tôi luôn hướng nhân theo cách tô đẹp thêm cho khu dân cư nghèo lạc hậu bằng việc mang nghệ thuật đến và hi vọng nó sẽ tỏa sáng cộng đồng bị cô lập này. |
可是,后来嘉莉达的病情有点恶化,医生们决定不理会她的意愿,强行替她输血。 Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
耶稣在地上时所做的每一件事,都反映了耶和华的意愿。 Mọi việc mà Giê-su làm khi ở trên đất đều là những việc mà Đức Giê-hô-va chắc chắn làm nếu Ngài ở trong hoàn cảnh đó. |
当然,新郎应当通情达理,尽可能考虑到新娘、父母和姻亲的意愿。 Tất nhiên chú rể nên biết điều và, nếu có thể, sắp xếp để hòa hợp với mong muốn của cô dâu, cha mẹ mình và cha mẹ vợ. |
提摩太后书1:9)人能够成为圣民,是来自耶和华的呼召,出于上帝的意愿和分外恩典的。 (2 Ti-mô-thê 1:9) Một thánh đồ được nên thánh nhờ có sự kêu gọi của Đức Giê-hô-va qua ân điển Ngài và phù hợp với ý định Ngài. |
我做了什么?是随我意愿的么? Mình đã làm gì? |
你记得《世界卫生》杂志声称人有能力永远扑灭肺病,但是人却缺乏“经济能力和政治意愿。” Như đã nói trên, tạp-chí Y-tế Thế-giới quả quyết rằng con người có đủ khả-năng để diệt hẳn được bệnh ho lao, nhưng họ thiếu “tài-chính và ý-lực chính-trị.” |
法国外籍兵团是隶属于法国陆军的一支特殊部队,于1830年建立,主要由来自140多个国家、意愿效力法军的外籍人员组成,其服役满五年后可申请法国国籍。 Pháp có một quân đoàn đặc biệt là Binh đoàn Lê dương Pháp, thành lập vào năm 1830, bao gồm những người ngoại quốc đến từ hơn 140 quốc gia có nguyện vọng phục vụ trong Quân đội Pháp, họ trở thành công dân Pháp sau khi kết thúc giai đoạn phục vụ của mình. |
申命记22:23-27)因此她说:“医生不理会我的意愿,并试图破坏我的良心;所以我必须极力抗拒,仿佛我正遭受强奸一般。” Chị nói: “Các bác sĩ không tôn trọng ý muốn tôi và cố làm trái với lương tâm tôi cho nên tôi phải chống cự lại y như thể họ hiếp dâm tôi”. |
克里斯·安德森:你应该听到看到 这些听众,这个群体 想帮你,想做贡献的意愿了 Chris Anderson: Vậy anh đã nghe và đã thấy được mong muốn của quý vị khán giả, cuả cộng đồng TED để giúp anh trên con đường của mình và làm được điều gì đó đối với vấn đề này. |
腓立比书4:5)在定下回家时间之前,要考虑孩子的意愿。 Vậy trước khi quy định giờ về nhà, bạn có thể trao đổi với con, cho con cơ hội đề nghị giờ mà mình muốn và nêu lên lý do tại sao con chọn giờ đó. |
此外,他们所作的决定也可能跟死者生前的意愿大相径庭。 Hơn nữa, những gì được quyết định có thể hoàn toàn khác với điều mà chúng ta mong muốn. |
信心不能做的第二件事,是把我们的意愿强加于神。 Điều thứ hai mà đức tin không thể làm được là ép buộc ý muốn của chúng ta lên Thượng Đế. |
当她还是一个小女孩的时候,在违反她意愿的情况下被施行了割礼 Khi còn trẻ, cô bị tổn thương tinh thần. |
亚比该所做的事虽然违背了她丈夫拿八的意愿,圣经却没有因此而责怪她,反而赞扬她机智聪明。 Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều. |
医院联络委员会同时可以协助你转往另一间较尊重病人意愿的医院接受所需的治疗。 Ủy ban Liên lạc Bệnh viện cũng có thể giúp bạn được chuyển đến một bệnh viện khác, biết tôn trọng nguyện vọng của bạn để bạn được điều trị. |
这个裁决再次确认,成年人有权拒绝任何违反自己意愿的医疗方法。 Lời phán xét này xác nhận một lần nữa là một người trưởng thành có quyền từ chối phương pháp trị liệu nào nghịch ý mình. |
7 讨论时,老人家应该把自己的意愿、选择告诉家人,也要让家人知道您的经济能力。 7 Về phần cha mẹ, trong khi thảo luận, bạn hãy cho con cái biết ước muốn, khả năng tài chính và những cách chăm sóc mà mình thích. |
死后遗体要不要被火化,这是个人的意愿。 Hỏa táng hay không là quyết định cá nhân. |
• 如果有医生知道你的意愿,可能的话,也写下他的名字 • Nếu có thể, cũng ghi tên của bác sĩ biết về những ước muốn của mình |
玛莎。佩恩的想法能传达给大众 是因为一点科技的幫助 但让它持续曝光的是政治意愿 Điều đã đưa quan điểm của Martha Payne đến với công chúng, là 1 chút công nghệ, nhưng ý muốn chính trị đã ngăn cản họ. |
他曾在日记中写到: “我的意愿和理智 在想象中的 从未经历过的危险面前都是无力的。” Ông đã viết trong Nhật ký của mình, "Tinh thần và lí trí của tôi đã bất lực trước sự tưởng tượng về một mối nguy hiểm mình chưa từng được trải nghiệm." |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 意愿 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.